H.M. H.M. [Nguyễn-Phúc Đảm] Minh Mạng [Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế], had further issue:
12) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Nguyễn-Phúc Bửu, Tương An Quận Vương. b. at Huế, 30th March 1820 (s/o Hồ Thị Tùy), educ. privately. Tutor to Emperor Tự Đức. He d. 8th March 1854 (bur. Cư Chánh, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, eighteen sons and seven daughters.
13) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Trữ, Duke of Tuân (Tuân Quoc Công). b. at Huế, 11th July 1820 (s/o Trần Thị Tiền), educ. privately. He d. 20th August 1890 (bur. An Cựu, Huế), having had issue, thirteen sons and thirteen daughters.
14) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Hựu. b. at Huế, 29th September 1821 (s/o Nguyễn Thị Bửu), educ. privately. He d. young, at Huế, 27th November 1824 (bur. Binh-an).
15) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Vũ, Duke of Lạc Hoá (Lạc Hoá Quận Công). b. at Huế, 21st February 1822 (s/o Nguyễn Thị Nguyễn-Phúc Vĩnh), educ. privately. He d. 17th November 1849 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, twelve sons and three daughters.
16) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tống, Duke of Hà Thành (Hà Thành Quận Công). b. at Huế, 17th March 1822 (s/o Trần Thị Nghiêm), educ. privately. He d. 2nd March 1858 (bur. Duang-xuan thuong), having had issue, seven sons and nine daughters.
17) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thành. He d. at birth.
18) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tể̀, Duke of Tu Nghĩa (Tu Nghĩa Quận Công). b. at Huế, 21st October 1822 (s/o Hồ Thị Tùy), educ. privately. He d. 25th November 1845 (bur. Phú Cát, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, two sons and one daughter.
19) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên ... (unnamed s/o Nguyễn Thị Bửu). He d. young.
20) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên ... (unnamed s/o Nguyễn Thị Bửu). He d. young.
21) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tuyên (s/o Trần Thị Tiền). He d. at birth.
23) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tịch, Duke of Trấn Mang (Trấn Mang Quận Công). b. at Huế, 8th March 1823 (s/o Trần Thị Tuyến), educ. privately. He d. 5th August 1866 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, nine sons and eight daughters.
24) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên ... (unnamed). He d. young.
25) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên ... (unnamed). He d. young.
26) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Cung, Duke of Sơn Định (Sơn Định Quận Công). b. at Huế, 17th January 1824, educ. privately. He d. 2nd October 1849 (bur. Duong-hoa), having had issue, seven sons and four daughters.
27) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Phong, Duke of Tân B́nh (Tân B́nh Quận Công). b. at Huế, 16th May 1824, educ. privately. He d. 30th October 1860 (bur. Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, one son and three daughters:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Cát. He had issue, including:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Lộc. b. 1897. m. Pham Thị Tuyết Long (b. 1900). He d. March 1975, having had issue, one son and two daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Phúc. b. 27th March 1920. Chair Vietnamese Imperial Family Overseas Central Council (Hội đồng Hoàng tộc Hải ngoại Trung Ương). m. 22nd May 1951, Trịnh Thị Kính (b. 30th December 1928). He has issue, one son and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Can. b. 11th July 1954.
(a) Công huyền tôn nữ Trương Ninh. b. 10th November 1951.
(b) Công huyền tôn nữ Lon Phương. b. 2nd January 1956.
(1) Công tằng tôn nữ Kim Thoa. b. 22nd May 1921. m. Nguyễn Văn Liên.
(2) Công tằng tôn nữ Ngọc Diệp. b. 19th September 1933. m. Hô Văn Thiêt.
29) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Liêu (Biên), Duke of Quí Châu (Quí Châu Quận Công). b. at Huế, 23rd August 1824 (s/o Lê Thị Tường), educ. privately. He d. May 1881 (bur. An Cựu, Huế), having had issue, five sons and nine daughters.
30) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Mật (B́), Prince of Quản Ninh (Quản Ninh Công). b. at Huế, 27th August 1825, educ. privately. He d. 23rd May 1847 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, three sons and three daughters.
31) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Lương, Duke of Sơn Tịnh (Sơn Tịnh Quận Công). b. at Huế, 27th February 1826 (s/o Nguyễn Thị Thúy Trúc), educ. privately. He d. 24th August 1863 (bur. Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, seven sons and eleven daughters.
32) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Gia Trinh, Duke of Quản Biên (Quản Biên Quận Công). b. at Huế, 22nd May 1826 (s/o Đoàn Thị Thụy), educ. privately. He d. 20th July 1875 (bur. Phú Hiệp, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, fifteen sons and eleven daughters.
33) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Khoan, Duke of Lạc Biên (Lạc Biên Quận Công). b. at Huế, 8th July 1826 (s/o Lật Xiên Thi Tập.), educ. privately. He d. 2nd September 1863 (bur. Binh-an), having had issue, four sons and three daughters.
34) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thần (Hoạn). b. at Huế, 31st August 1826, educ. privately. He d. young 13th January 1839 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province).
35) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Túc, Duke of Ba Xuyên (Ba Xuyên Quận Công). b. at Huế, 26th February 1827, educ. privately. He d.s.p. 1st January 1854 (bur. Dương Xuân ha), having adopted one son.
36) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Quan, Duke of Kiến Tường (Kiến Tường Quận Công). b. at Huế, 21st May 1827, educ. privately. He d. 3rd February 1847 (bur. An B́nh, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, three sons and one daughter.
37) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tuấn, Hoà Thạnh Vương. b. at Huế, 12th June 1827 (s/o Hồ Thị Tùy), educ. privately. He d. 22nd June 1907 (bur. Phú Hiệp, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, thirty-five sons and twenty-six daughters, including:
a) H.E. Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Khanh [Hường Khanh]. He had issue, a son:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Lang. b. at Huế, 1919, educ. Sch of Engineering Technology Erron, Paris, France (B. Eng). MD of Engineering Works and Bridge Construction from Quang Tri to Quang Ngai. Designer of the Lucapro bicycle. Musician and composer “Mưa rơi” (1942), “Chiều thôn Vỹ”, etc.
39) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tỉnh (s/o Trần Thị Huân). He d. young.
40) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Quân, Duke of Hoà (Hoà Quốc Công). b. at Huế, 31st August 1828 (s/o Ngô Thị Chính), educ. privately. Appointed Thái bảo. He d. 17th August 1863 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, six sons and five daughters.
41) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Hiệp [Nguyễn-Phúc Miên Kháp], Duke of Tuy An (Tuy An Quận Công). b. at Huế, 5th October 1828, educ. privately. He d. 14th July 1893 (bur. Phú Hiệp, Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, ten sons and fifteen daughters, including:
a) H.E. Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường De, Tá Quốc Khanh. b. at Huế, 1885, educ. Thu-Duc Bros. Coll, Saigon, and Protectorate Coll, Hànội. Raised to the title of Tá Quốc Khanh 1910. Teacher at Quảng Trị Sch. 1911-1914, Dir of Schools for Thừa Thiên province 1914-1916, Professor at Hao-Bo and Quốc Học High Schs. 1916, Interpreter and Private Sec to the King 1918-1920, Intendent of the Imperial Household 1920-1921, Puc-Si of the Royal Tombs 1921-1927, Vice-Presdt Imperial Family Council 1927-1932, Tham-tri in the Ministry of Rites 1932-1933, and in Ministry of Works of Art & Rites 1933-1940, Bộ Chánh (Treasurer) of Thanh Hóa province 1937-1938, Hon Minister of State 1940. Rcvd: Officer of the Order of the Dragon of Annam.
42) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tằng, Duke of Hải (Hải Quốc Công). b. at Huế, 27th October 1828 (s/o Nguyễn Thị Tính), educ. privately. He d. 26th April 1896 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, six sons and three daughters.
43) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Sanh. b. at Huế, 2nd November 1828, educ. privately. He d. young, 30th July 1837 (bur. Binh-an).
44) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thể, Duke of Tây Ninh (Tây Ninh Quận Công). b. at Huế, 5th January 1829 (s/o Phan Thị Viên), educ. privately. He d. 22nd September 1864 (bur. An Cựu, Huế), having had issue, five sons and one daughter.
46) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Cư, Duke of Quảng Trạch (Quảng Trạch Quận Công). b. at Huế, 16th October 1829 (s/o Nguyễn Thị Khuê), educ. privately. He d. 6th April 1854 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, five sons and seven daughters.
47) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Ngôn, Duke of An (An Quốc Công) (cre. Posthumously). b. at Huế, 1st January 1830 (s/o Trần Thị Huân), educ. privately. He d. 18th October 1853 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, four sons and one daughter.
48) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Sạ, Prince of Tịnh Gia (Tịnh Gia Công). b. at Huế, 13th March 1830 (s/o Hồ Thị Thể), educ. privately. He d. 13th January 1902 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, nine sons and seven daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường …, who had issue, a son:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng …, who had issue, a son:
(1) Công tằng tôn (Nguyễn-Phúc) Bửu D́nh. b. 1898. He d. 1931, having had issue, a daughter:
(a) Công huyền tôn nữ Thị Diệu Tiên.
49) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Kháp (s/o Nguyễn Thị Thúy Trúc). He d. young.
50) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thạnh, Duke of Trấn Biên (Trấn Biên Quận Công). b. at Huế, 18th September 1830 (s/o Lê Thị Lộc), educ. privately. He d. 6th February 1877 (bur. Phu-xuan), having had issue, seventeen sons and ten daughters, including:
e) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Thuyền. b. 1861. He d. 5th November 1920, having had issue, three sons:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Lang. b. 13th May 1876. m. Đỗ Thị Sửu (b. 1878; d. 1950). He d. 30th July 1913, having had issue, three sons and three daughters:
(1) Công tằng tôn (Nguyễn-Phúc) Bửu Luân. b. 1901. m. Đinh Thị Thâm (b. 1915; d. 1947). He d. 1949, having had issue, two sons:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nhă. b. 1936. He had issue, six children.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Cầm b. 1939. He had issue, four children.
(2) Công tằng tôn (Nguyễn-Phúc) Bửu Liêu. b. 1905. m. Nguyễn Thị Trước. He d. 1942, having had issue, two sons and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trực.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hùng. m. Nguyễn Thị Lệ Vân. He had issue, nine children.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Lam. m. Trăn Văn Sửu. She had issue, eleven children.
(c) Công huyền tôn nữ Hồng Bàng. m. Nguyễn Kim Liên. She had issue, six children.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ly. b. 1910. m. Nguyễn Thị Thiên. He had issue, three sons and five daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nhựt. b. 1937. He d. 1938.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Liệu. b. 1938. He d. 1939.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trinh. b. 1948. He d. 1953.
(a) Công huyền tôn nữ Ngọc Bích. b. 1940. m. Nguyễn Ngọc Liễn. She had issue, nine children.
(b) Công huyền tôn nữ Kim Vân. b. 1943. m. Trần Hữu Minh Ngọc. She had issue, two children.
(c) Công huyền tôn nữ Bạch Sa. b. 1945. m. Lê Hữu Cẩn. She had issue, six children.
(d) Công huyền tôn nữ Việt Thào. b. 1950. m. Bùi Văn Cẩn. She had issue, three children.
(e) Công huyền tôn nữ Phi Phụng. b. 1953. m. Nguyễn Văn Ư. She had issue, three children.
(1) Công tằng tôn nữ Thị Hào. b. 1897. m. Hồ Văn … She had issue, two sons ad two daughters.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Hinh. b. 1908. She d. 1985.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đệ. b. 22nd November 1878. m. Nguyễn Thị Lạc (b. 1888; d. 25th April 1980), daughter of Trấn Biên Quận Công. He d. at Huế, 23rd June 1956, having had issue, seven sons and three daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Khiêm. b. at Huế, 18th February 1918. m. Nguyễn Thị Hạc He d. at Vinh, 16th June 1948, having had issue, one son and three daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Cung. b. 1942. m. Nguyễn Thị Bích Ngọc (b. 1948). He had issue, seven sons and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Lộc. b. 1968.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Long. b. 1969.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Linh. b. 1970.
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Lâm. b. 1971.
(v) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Lợi. b. 1980.
(vi) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Liêm. b. 1982.
(vii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Lân. b. 1985.
(i) Lan huyền tôn nữ Bích Ly. b. 1976.
(ii) Lan huyền tôn nữ Bích Liên. b. 1978.
(a) Công huyền tôn nữ Hơ Nga.b. 1944. m. (?) Wilson Cardy. She had issue, two sons.
(b) Công huyền tôn nữ Mỹ Hưong. b. 1944. m. (?) Wilson Cardy. She had issue, two sons.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tề. b. at Huế, 21st September 1919. m. Lê Thị Tiết (b. 20th June 1925). He had issue, seven sons and three daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nhường. b. 1950. m. Huỳnh Thị Phưong.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thửa. b. 1953.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Ḥa. b. 1956.
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh B́nh. b. 1957. m. Hoàng Thị Kim Phụng.
(e) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tiến. b. 1960. m. Hoàng Thị Hồng Liên.
(f) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Lưc. b. 1961.
(g) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Chính. b. 1964.
(a) Công huyền tôn nữ Kim Oanh. b. 1958.
(b) Công huyền tôn nữ Hồng Phúc. b. 1959. m. Nguyễn Ngọc Bích.
(c) Công huyền tôn nữ Lệ Hằng. b. 1967. m. Phạm Xuân Chính.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hoàng. b. at Huế, 1st January 1923. m. (first) Nguyễn Thị Nho. m. (second) Lê Thị Thu Nguyệt. He d. at Ho Chi Minh City, 14th February 1992, having had issue, two daughters by his first wife and two sons by his second wife:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tân (s/o Lê Thị Thu Nguyệt). m. Nguyễn Thị Huyền. He has issue, a son:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Trọng.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nhân. b. 1973 (s/o Lê Thị Thu Nguyệt). m. Nguyễn Thị Chung Thủy.
(a) Công huyền tôn nữ Phụng Tiên. b. 1955 (d/o Nguyễn Thị Nho).
(b) Công huyền tôn nữ Long Châu. b. 1957 (d/o Nguyễn Thị Nho).
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Bộ. b. at Huế, 28th August 1924. m. Hồ Thị Vinh. He had issue, one son and six daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh An. b. at Huế, 17th September 1951. m. Phạm Thị Minh Trang (b. at Nha Trang, 6th September 1955). He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Trí. b. at Ho Chi Minh City, 1st September 1990.
(i) Lan huyền tôn nữ Trầm Hưong. b. at Ho Chi Minh City, 16th September 1985.
(1) Công tằng tôn nữ Bạch Mai. b. at Huế, 6th May 1912.
(2) Công tằng tôn nữ Thị Trước. b. at Huế, 4th September 1914. She d. at Huế, 23rd January 1999.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Ngọc Lư. b. at Huế, 25th March 1921. She d. at Thanh Hóa, 8th June 1951.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Trạo. b. at Huế, 19th April 1884. Minister for the Interior. m. Hồ Thị Nguyệt (d. at San Jose, California, USA, 8th July 1989), a great-grand daughter of Saint Paul Tong Viet Buong, a Catholic Martyr. He d. at Phủ Cam, Huế, 7th March 1970, having had issue, six sons and nine daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đồng [Father Gioan Baotixita Buu Dong, LM]. b. at Huế, 29th August 1912. Pastor of Su Lo-An Truyen 1963-1968. He was k. by Viet Cong during the Tet, 8th February 1968.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hiệp [Father Buu Hiep]. b. at Huế, 21st October 1914. He d. at Phú Lương, Huế, 16th December 1988.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Biên. b. at Huế, 13th February 1919.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Dủ. b. at Huế, 21st September 1921. He d. 11th September 1947.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thiều [Lieutenant-Colonel Buu Thieu]. b. at Huế, 6th February 1923, educ. Military Prep Sch (EMP), Đàlạt. Cmsnd as Sub-Lieut Vietnamese National Army, transf Army of the Republic of Vietnam 1955, retd as Lt-Col. m. Hồng Thị Tường Anh. He had issue, a son:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Quang. b. 21st March 1953. m. Josephine Ngọc Anh. He has issue, one son and two daughters.
(6) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Sao [Dr André Buu Sao]. b. at Huế, 30th November 1929, docteur de l'Institut National des Langues et Civilisations Orientales en études sur l'Orient et l'Asie Pacifique, ancien Conseiller des Affaires Etrangères, Mbr RVN Delegation to the Paris Peace Conference 1967-1973. Author of “La sapeque Vietnamienne face aux monnaies etrangeres” (1992), “Le quinquennal des investissements étrangers au Vietnam, 1989-1993” (1993), etc. m. (first) ... m. (second) at New York, USA, 1989, Nguyễn Thị Ngọc Lan [Lana Buu Sao] (b. at Thanh Hoa, 3rd May 1933; d. from leukemia, at Orlando, Florida, 29th November 2007), educ. Notre Dame des Missions Sch, Thanh Hoa, Univ of Virginia (MA 1965), and the Pratt Inst (MSc 1977), New York, Foreign Affairs Officer in Bonn 1969, Delegate to UN General Assembly in New York 1974-1975, Librarian Brooklyn Public Library 1977-1989, Vice-Chair Vietnamese Assoc of Central Florida 1997-2000, Mbr Amnesty International (Orlando Chapter), daughter of Nguyễn Yen, by his wife, Pham Thị Dac. He had issue, one son and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Anh [Jean-Paul Buu-Sao]. b. 20th December 1962. Information technologist settled in Toulouse, France. MD of Astra Partner sur m. Sophie Bergone. He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn nữ Lan Anh [Doris Lan-Anh Buu-Sao], educ. Inst d’Etudes Politiques (Sciences Po), Paris, France.
(a) Công huyền tôn nữ Anh Thư [Marie Claire Buu-Sao]. b. 1964. Settled in London, England. Joined Grass Roots Group UK 2006, International Accounts Mngr 2006-2009, Account Mngr 2009-2010, Head of Account Mngmt since 2010. m. Philip J. Snape, of Tring, Hertfordshire. She has issue, one daughter.
(b) Công huyền tôn nữ Anh Trâm [Dr Anne Buu-Sao]. b. 1966, educ. (MD). Settled in France. Medical Intern at Avicenne Hospital at Bobigny.
(7) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thao. b. 18th July 1932.
(1) Công tằng tôn nữ Thị Luyến. b. at Huế, 12th September 1913.
(2) Công tằng tôn nữ Thị Uyên. b. at Huế, 12th October 1916. m. and had issue, one son and one daughter.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Khương. b. at Huế, 11th June 1920.
(4) Công tằng tôn nữ Như Xuân. b. at Huế, 15th August 1924.
(5) Công tằng tôn nữ Tuyệt Diệu. b. at Huế, 5th December 1925.
(6) Công tằng tôn nữ Ngọc Khuê. b. at Huế, 30th March 1927. m. at Huế, 1953, Colonel Ngô Thế Linh [Ngô Xuân Tường] (b. at Thổ Hoàng, Hương Khê, in Hà Tĩnh province, 6th December 1928; d. 25th February 1999, bur. Gate of Heaven Cemetary, Los Altos, California), educ. Thu Duc-Nam Dinh Military Acad, cmsnd as 2nd-Lieut Vietnamese National Army 1952, Military Intelligence Officer Region II Command HQ 1952, Capt special forces 1956, prom Maj 1959, cdr Northern Service (Bureau 45B) 1959, cdr Coastal Security Service 1964, cdr Special Mission Service-STD 1968, Vice Director and Executive Officer Strategic Technical Directorate 1972, cdt Commando Training Centre Yen The at Long Thanh, only son of Ngô Xuân Huân, by his wife, a daughter of H.E. Giao Hoang, sometime Prime Minister of Annam. She d. 12th April 1989, having had issue, two sons and one daughter.
(2) Công tằng tôn nữ Thị Duân. b. at Huế, 23rd March 1931. m. Nguyễn Chính. She had issue, eight children.
(3) Công tằng tôn nữ Tiêu Diện. m. Bùi Hạnh Nghị. She had issue, one son and one daughter.
51) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tỉnh, Duke of Điện (Điện Quốc Công). b. at Huế, 11th November 1830 (s/o Nguyễn Thị Khuê), educ. privately. He d. 18th March 1876, having had issue, ten sons and seven daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Diên.
b) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Như.
c) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Lũy.
d) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Kỳ.
e) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Du.
f) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Phố. m. Lê Thị Sang. He had issue, four sons and four daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Vân.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Nhơn. m. Phạm Thị Nhơn. He had issue, three sons and two daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Viên. m. Chế Thị Yen. He had issue, four sons and three daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Doàn. m. Lê Thu Cúc. No issue.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hoàn. m. Nguyễn Túy Phương. He has issue, one daughter:
(i) Fawn Jennifer Vinh.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đức. m. Bùi Thu Hà. He has issue, one daughter:
(i) Lan huyền tôn nữ Kim Ha [Kim-Ha Carolyn Vinh].
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hằng. m. Trần Mỹ Thiện. He had issue, one son and one daughter:
(a) Công huyền tôn nữ Thạnh Hương. m. Hồ Văn Tuấn. She has issue, one son and one daughter:
(b) Công huyền tôn nữ Ái Liên. m. Nguyễn Hữu Huân. She has issue, two sons:
(c) Công huyền tôn nữ Phương Lan. m. Tạ Hữu Lợi. She has issue, two daughters.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Diện. m. Lê Thị Lệ Thanh. He had issue, three sons:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tuấn. m. Jenny Lin.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Toàn.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh TỴ.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hội.
(1) Công tằng tôn nữ Xuân Duy.
(2) Công tằng tôn nữ Thương Luyền.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Hựu.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Quyền.
i) Công tôn nữ Thu Cúc.
ii) Công tôn nữ Thị Huệ.
iii) Công tôn nữ Xuân Duyệt.
iv) Công tôn nữ Thương Chi.
52) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Sủng, Duke of Tuy Biên (Tuy Biên Quận Công). b. at Huế, 8th April 1831, educ. privately. He d. 23rd August 1865 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, three sons and two daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Phiêu. m. Trần Thị Vung. He had issue, six sons and three daughters:
53) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Ngô, Duke of Quế Sơn (Quế Sơn Quận Công). b. at Huế, 9th June 1831 (s/o Nguyễn Thị Được), educ. privately. He d. 13th September 1873 (bur. Dương Xuân ha), having had issue, nine sons and seven daughters.
54) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Kiền, Duke of Phong (Phong Quốc Công). b. at Huế, 28th September 1831 (s/o Lê Thị Lộc), educ. privately. m. (first) Nguyễn Văn Thị Nhan, Chánh Thất Phu Nhân (d. 21st November 1887). m. (second) Hồ Thị Chi or Bùi Thị Chí, Á Thất Phu Nhân. m. (third) Đổ Thị Phổ Châu (d. 1892). m. (fourth) Nguyễn Văn Thị Lê. m. (fifth) Nguyễn Văn Thị Xuyên. He d. 20th July 1854 (bur. An B́nh, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, seven sons and four daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Thông, Marquess of Phong (Phong Hường Hầu). b. 7th August 1851 (s/o Nguyễn Văn Thị Nhan). A mandarin and officier of the Imperial Guard. m. Hồ Thị Ẩm (bur. Thủy Biều Thành, in Thừa Thiên province). He was k. in battle against French troops, at Huế, 5th July 1885 (bur. An B́nh, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, six sons and four daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đam. b. 1871 (s/o Hồ Thị Ẩm). Appointed to the rank of Chưởng vệ 1927. m. (first) Vơ Thị Lệ, Chánh thất phu nhân (b. 1875; d. 5th March 1925), daughter of Vơ Văn Chiêu, from Nam Phổ, Phú Vang, in Thừa Thiên province. m. (second) Nguyễn Tất Thị Khuê (d. 11th December 1955). m. (third) Vơ Thị Kiểu [Khuê] (b. 10th September 1880; d. 8th December 1972), daughter of Vơ Văn Chiêu, from Duy Xuyiên, in Quảng Nam province. He d. 14th August 1952, having had issue, nine sons and nine daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Liêm. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province,1898 (s/o Vơ Thị Lệ ̣). m. 1919, Huỳnh Thị Xuân. He d. 6th July 1927, having had issue, a son and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đàm. b. 1923. m. Trần Thị Hương (b. 14th September 1926). He d. at Huế, 1999, having had issue, five sons and four daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tiên Lộc. b. 1949. m. Cù Thị Đào (b. 1954). He had issue, two sons and three daughters:
1. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Minh Đức. b. 8th November 1977. m. Pham Hữu Ái Quỳnh (b. 1979).
2. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Long. b. 25th November 1987.
(i) Lan huyền tôn nữ Thị Ngân. b. 25th September 1947. m. Lê Văn T́nh (b. 1944). She had issue, two sons and two daughters.
(ii) Lan huyền tôn nữ Thị Chăt. b. 1952. m. Vơ Quơc Trung (b. 1948). She had issue, one son and two daughters.
(iii) Lan huyền tôn nữThị Quang. b. 1954. m. Tôn Thăt Bằng (b. 1954). She has issue, one son and one daughter.
(iv) Lan huyền tôn nữ Thị Điệu Đạt.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Oai. b. 1919. m. Trần Nguyễn Đằng (b. 1921). She d. 28th December 1977, having had issue, one son and three daughters.
(b) Công huyền tôn nữ Thị Quáng (Hạnh). b. 1921. She d. 1923.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Chinh. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 1901 (s/o Nguyễn Tất Thị Khuê). m. Hồ Thị Mỹ (b. 1904; d. 23rd July 1982). He d. 1946, having had issue, one son and one daughter:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đơng.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Đơng. b. 1924. m. Nguyễn Khài Nguyễn. She had issue, two sons and two daughters.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ninh. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 22nd June 1902 (s/o Vơ Thị Kiểu). He d. young, 23rd February 1904 (bur. Phong Quốc Công Mausoleum, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province).
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Luân. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 10th November 1903 (s/o Vơ Thị Kiểu). m. (first) Nguyễn Thị Hội (d. 11th July 1977). m. (second) Mai Thị Sau (b. 30th July 1922). He d. at Saigon, 13th December 1979, having had issue, four sons and daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tháp. b. 1934 (s/o Nguyễn Thị Hội). m. (first) Nguyễn Thị Quề (b. 1932). m. (second) Bùi Thị Văn (b. 16th August 1935). m. (third) Pham Thị Tuyềt Sương (b. 1947). He had issue, four sons and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tâm. b. 22nd October 1957. He d. 11th October 1984.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tài. b. 27th November 1959. m. Nguyễn Thuân Hóa (b. 16th November 1970). He has issue, two sons:
2. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Tường. b. 13th February 2000.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tuân. b. 10th November 1961 (s/o Bùi Thị Văn). m. Trần Thị Kim Xuân (b. 1964). He has issue, four daughters:
1. Cổn huyền tôn nữ Phương Trinh. b. 1990.
2. Cổn huyền tôn nữ Phương Thào. b. 1993.
3. Cổn huyền tôn nữ Phương Trân. b. 1995.
4. Cổn huyền tôn nữ Minh Thị. b. 2004.
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tùng. b. 1974 (s/o Pham Thị Tuyềt Sương).
(i) Lan huyền tôn nữ Khánh Trang. b. 17th July 1968. m. Nguyễn Đăng Sự.
(ii) Lan huyền tôn nữ Ngọc Thủy. b. 22nd January 1970 (d/o Bùi Thị Văn).
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh … (s/o Nguyễn Thị Hội).
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hơng. b. 10th August 1938 (s/o Nguyễn Thị Hội). m. Lê Thị Hơng Loan (b. 11th November 1946). He had issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Quyền. b. 30th August 1972. m. Nguyễn Thị Trang Đài (b. 1972). He has issue, one daughter:
1. Cổn huyền tôn nữ Văn Trang. b. 2003.
(ii) Lan huyền tôn nữ Hơng Ngọc. b. 21st November 1987.
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Vơng. b. 1942 (s/o Nguyễn Thị Hội). m. Đàm Thị Xuân Mai (b. 1959). He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hoàng. b. 4th October 1991.
(ii) Lan huyền tôn nữ Thị Anh Thư (Sandy). b. 29th April 1994.
(e) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh … b. 1942 (s/o Mai Thị Sau).
(g) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Minh. b. 20th October 1951 (s/o Mai Thị Sau). m. Nguyễn Thị Tư (b. 1957). He had issue, five sons:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thái Ḥa. b. 2nd June 1982.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thái Hiệp. b. 25th June 1984. He d. 22nd July 1985.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thái Hiền. b. 8th February 1986.
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thùy Uyên. b. 1st October 1989.
(v) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thuận Hưng. b. 29th December 1990.
(h) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tơn b. 15th February 1957 (s/o Mai Thị Sau). m. Nguyễn Thị Xuân (b. 3rd ovember 1963). He had issue, one son and three daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thiện. b. 18th June 1988.
(ii) Lan huyền tôn nữ Thu Thùy. b. 2nd May 1990.
(iii) Lan huyền tôn nữ Phương Thào. b. 28th October 1992.
(iv) Lan huyền tôn nữ Ngọc Trinh. b. 21st March 1997.
(i) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh … (s/o Mai Thị Sau).
(j) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tài (Định). b. 1st July 1961 (s/o Mai Thị Sau). m. Nguyễn Thị Ty (b. 9th June 1965). He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Bằc. b. 3rd March 1997.
(i) Lan huyền tôn nữ Tâm Như. b. 13th March 2001.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Huyền. b. 1935 (d/o Nguyễn Thị Hội). m. Nguyễn Văn Hai, from Quàng Ngăi. She had issue, four daughters.
(b) Công huyền tôn nữ Thị Tân. b. 1940 (d/o Nguyễn Thị Hội). m. Pham Thi (b. 1927). She had issue, one son and five daughters.
(d) Công huyền tôn nữ Thị Bích. b. 15th March 1947 (d/o Nguyễn Thị Hội). m. Dương Phưó’c Luyền (b. 1946). She had issue, two sons and one daughter.
(e) Công huyền tôn nữ Thị Ngọc Phái (d/o Mai Thị Sau).
(f) Công huyền tôn nữ Thị Tường. b. 15th November 1941 (d/o Nguyễn Thị Hội). m. Lê Thạnh Phương (b. 8th April 1944). She had issue, two seven children.
(g) Công huyền tôn nữ Thị Biều. b. 30th January 1944 (d/o Nguyễn Thị Hội). She d. 4th September 1950.
(h) Công huyền tôn nữ Thị Tùy (Thí). b. 1946 (d/o Nguyễn Thị Hội). m. Vơ Văn Hoàng (b. 10th October 1942). She had issue, two sons and one daughter.
(i) Công huyền tôn nữ Thị Dạ Hương. b. 3rd November 1954 (d/o Nguyễn Thị Hội). m. Nguyễn Quang Thiêt (b. 9th January 1953). She had issue, two sons and one daughter.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Cao. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province,20th October 1906 (s/o Vơ Thị Kiểu). m. Phan Thị Miễn (b. 1906; d. 1st July 1970). He d. 22nd December 1944, having had issue, one son and three daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Biềt. b. 14th July 1931. Emigrated to the USA in 1975 and settled in Atlanta, Georgia. m. 1964, Trần Cầm Nhung (b. 16th June 1937). He had issue, one son and five daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Lộc. b. at Saigon, South Vietnam, 12th July 1968. m. Vơ Thị Thu Thào (b. at Saigon, South Vietnam, 26th January 1971). He has issue, one son and one daughter:
1. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Tài. b. at Ho Chi Minh City, Vietnam, 9th June 1993.
1. Cổn huyền tôn nữ Thào Nhi Túc [Jennifer Nguyen Phuoc]. b. at Atlanta, Georgia, USA, 28th February 2001.
(i) Lan huyền tôn nữ Cầm Hương. b. 9th July 1965. m. Trần Quang Sang Michael (b. 27th January 1963). She has issue, one son and one daughter.
(iii) Lan huyền tôn nữ Cầm Lài. b. at Saigon, South Vietnam, 28th September 1970. m. Ngô Qu Quốc Toàn (b. at Saigon, South Vietnam, 15th March 1961). She has issue, one son and one daughter.
(iv) Lan huyền tôn nữ Cầm Phương. b. at Saigon, South Vietnam, 8th January 1972. m. Trần Hùng Dũng (b. at Đức Ḥa, 18th June 1969). She has issue, one daughter.
(v) Lan huyền tôn nữ Cầm Mai. b. at Ho Chi Minh City, Vietnam, 12th March 1976. m. Nguyễn Kỳ Phong (b. at Saigon, South Vietnam, 5th January 1968). She has issue, two sons and one daughter.
(a) Công huyền tônnữ Thị Nghiêm. b. 1929. m. Trần Văn Châu (b. 1910). She had issue, five sons and one daughter.
(b) Công huyền tônnữ Thị Du. b. 1933. She d. unm.
(c) Công huyền tônnữ Thị My (Ân). b. 1935. m. Trương Văn Dung (b. 1930). She had issue, two sons and two daughters.
(6) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Chẩn. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 14th November 1909 (s/o Vơ Thị Kiểu). m. (first) Nguyễn Thị Vong (b. 3rd July 1915), from Thanh Chữ, Hương Trà, in Thừa Thiên province. m. (second) Nguyễn Thị Huê (b. 20th November 1910; d. 25th February 1987). He had issue:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thắng. b. 1943 (s/o Nguyễn Thị Vong). m. (first) Nguyễn Thị Kim Tùng (b. 15th March 1950). m. (second) Dương Thị Kim Loan (b. 1950). He had issue, four daughters by his first wife, and two sons by his second:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thái. b. 1975 (s/o Dương Thị Kim Loan).
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thịnh. b. 1979 (s/o Dương Thị Kim Loan).
(i) Lan huyền tôn nữ Hài Văn. b. 13th October 1972 (d/o Nguyễn Thị Kim Tùng). m. Nguyễn-Phúc Cành Lam.
(ii) Lan huyền tôn nữ Hài Châu. b. 14th December 1973 (d/o Nguyễn Thị Kim Tùng).
(iii) Lan huyền tôn nữ Hài Phương. b. 1974 (d/o Nguyễn Thị Kim Tùng).
(7) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hăp (Đạp). b. 23rd March 1913 (s/o Vơ Thị Kiểu). m. (first) 1943, Lê Thị Hăi Măo (b. 1921; d. 28th September 1946), daughter of Lê Bá Đơng, by his wife, tôn nữ Thị Xuân. m. (second) Trương Thị Đ́nh Huyền (b. 13th June 1919; d. 27th September 1995). He d. 7th March 2004, having had issue, one son and one daughter by his first wife, and two sons and two daughters by his second wife:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đề. b. 18th March 1944 (s/o Trương Thị Đ́nh Huyền).
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hiệp [Henry Nguyen]. b. 19th May 1955 (s/o Trương Thị Đ́nh Huyền). m. Lê Thị Mỹ. He has issue, one son and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hưng [Vincent Nguyen]. b. 29th February 1996.
(i) Lan huyền tôn nữ Tâm Hạnh [Nathalie Nguyen]. b. 24th July 1982.
(ii) Lan huyền tôn nữ Tâm Ḥa [Stephanie Nguyen]. b. 21st January 1984.
(iii) Lan huyền tôn nữ Tâm Hăo [Valerie Nguyen]. b. 13th May 1988.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hiền. b. 26th August 1956 (s/o Lê Thị Hăi Măo). m. Trần Thị Giáng Hương. He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Huy [Daniel Nguyen]. b. 26th August 1985.
(i) Lan huyền tôn nữ Anh Thi [Anthea Nguyen]. b. 13th June 1982.
(a) Công huyền tônnữ Thị Mỹ. b. 27th March 1945 (d/o Lê Thị Hăi Măo).
(b) Công huyền tônnữ Tâm Hiều. b. 17th November 1952 (d/o Trương Thị Đ́nh Huyền).
(c) Công huyền tônnữ Tâm Hữu. b. 22nd November 1960 (d/o Trương Thị Đ́nh Huyền). m. Phạm Phúc Tín. She has issue, one son and one daughter.
(8) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ăn (Chín). b. 16th June 1922 (s/o Vơ Thị Kiểu). m. Trần Thị Duyên Băng (b. 1943). He d. 16th July 1981, having had issue, one son and one daughter:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Huy. b. 4th September 1973.
(9) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thê (s/o Vơ Thị Lệ ̣).
(1) Công tằng tôn nữ Thị Hỳ. b. 1895 (d/o Vơ Thị Lệ). m. Lê Văn Trinh (d. 1987). She d. 24th March 1983, having had issue, ten children.
(2) Công tằng tôn nữ Thị Khương. b. 1896 (d/o Vơ Thị Lệ). m. Nguyễn Văn Doăn. She d. 7th October 1974, having had issue, two sons and five daughters.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Nghiên. b. 1897 (d/o Nguyễn Văn Thị Am). m. Đăng Nhú Tăng (b. 10th February 1896). She d. 11th April 1959, having had issue, three sons and two daughters.
(4) Công tằng tôn nữ Thị Hăo. b. 1900 (d/o Vơ Thị Lệ ̣). m. Trần Quang Phương. She d. 14th December 1974, having had issue, one daughter.
(5) Công tằng tôn nữ Thị Yên (Én). b. 1905 (d/o Nguyễn Tất Thị Khuê). m. Nguyễn Xuân Tuân. She d. 12th January 1980, having had issue, four sons and three daughters.
(6) Công tằng tôn nữ Thị Yến. b. 1907 (d/o Nguyễn Tất Thị Khuê). She d. 1908.
(7) Công tằng tôn nữ Thị Thành (Thạnh). b. 1909 (d/o Nguyễn Tất Thị Khuê). m. Tú Đơ Hựu.
(8) Công tằng tôn nữ Thị Diệu. b. 1913 (d/o Nguyễn Tất Thị Khuê). m. Quan Liêu (d. 23rd November 1966). She d. 5th December 1987, having had issue, two sons and two daughters.
(9) Công tằng tôn nữ Thị Ngoạn [Nguyễn]. b. 1916 (d/o Vơ Thị Kiểu). m. Trần Đinh Phương (b. 1907; d. at Ho Chi Minh City, 6th February 1975). She had issue, three sons and one daughter.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng ... (unnamed). b. 1872. He d. young.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Cảnh. b. 1878. m. (first) Lê Thị Tự, Chánh thất phu nhân (d. 6th February 1949). m. (second) Lưu Thị Tơ. m. (third) Huỳnh Thị Cúc (b. 1902; d. 14th April 1964). He d. 13th February 1931, having had issue, nine sons and three daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Kỷ. b. 15th January 1904 (s/o Lê Thị Tư). m. Trần Thị Tứ. He d. 10th October 1953, having had issue, four sons and nine daughters:
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hoàng. b. 1940.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tiêu. b. 1940.
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thuê. b. 1942.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Hằng [Thường]. b. 1925 (d/o Trần Thị Tứ).
(b) Công huyền tôn nữ Thị Xuân. b. 1927 (d/o Trần Thị Tú).
(c) Công huyền tôn nữ Thị Huy. b. 1932.
(d) Công huyền tôn nữ Thị Tứ́. b. 1937.
(e) Công huyền tôn nữ Thị Quyền. b. 1939.
(f) Công huyền tôn nữ Thị Thiện. b. 1943.
(g) Công huyền tôn nữ Thị Lập. b. 1946.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hạp. b. 1905 (s/o Lê Thị Tư). He d. 1907.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đương. b. 1908 (s/o Lê Thị Tư). He d. young, 1909.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Phiêu. b. 1910 (s/o Lê Thị Tư). He d. 1914.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Dĩ (Nhĩ). b. 1913 (s/o Lê Thị Tư). He d. 1918.
(6) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Măo. b. 1915 (s/o Lê Thị Tư). m. Phan Thị Sang (b. 1st January 1923). He d. 31st July 1961, having had issue, a daughter:
(a) Công huyền tôn nữDiêu Duyên. b. 4th November 1956. m. Nguyễn Văn Nhân (b. 18th July 1960). She had issue, one son and two daughters.
(7) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Yêm. b. 1922 (s/o Huỳnh Thị Cúc). He d. 1950.
(8) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tăt [Mật]. b. 1924 (s/o Lưu Thị Tơ).
(9) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Giao. b. 22nd October 1928 (s/o Huỳnh Thị Cúc). m. Huỳnh Thị Xuân Lan. He had issue, two sons and one daughter:
(a) Nguyễn Hiến Lương. b. 1958. m. Nguyễn Thị Mỹ (b. 1959). He has issue, two daughters:
(a) Nguyễn Thị Xuân Hương. b. 1957. m. … Quỳn. She has issue, two children.
(10) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Sào (s/o Huỳnh Thị Cúc). m. Huỳnh Thị Bơi. He had issue, one son:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Yễn.
(1) Công tằng tôn nữ Thị Noàng. b. 1902 (d/o Lê Thị Tư).
(2) Công tằng tôn nữ Thị Thu (Viện). b. 1912 (d/o Lê Thị Tư). m. as his first wife, Hồ Văn Thái (b. 1912; d. 4th April 1967). She d. 29th May 1983, having had issue, two daughters.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Như [Dư]. b. 1922 (d/o Lưu Thị Tơ). m. as his second wife, Hồ Văn Thái (b. 1912; d. 4th April 1967). She had issue, five children.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Quát (or Quoác) [Ưng Tiết]. b. 1879. Sometime DH of several districts and Governor of Fort Dien Khanh, near Nha Trang (now Nha Trang-Khánh Ḥa). m. Trần Thị Tề, grand niece of St. Paul Hanh. He d. 11th June 1922 (bur. Ngoc Hoi-Nhatrang), having had issue, six sons and five daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Gia (Phước). b.1904 (bur. Ngoc Hoi-Nhatrang). He d. 8th February 1929, having had issue, a daughter:
(a) Công huyền tôn nữ Hanh. m. and had issue.
(2) Công tằng tôn Nguyên-Phúc Bửu Chăp. b.1905.
(3) Công tằng tôn Nguyên-Phúc Bửu Ngộ (Nhàn). b.1907. He d. 15th May 1986.
(4) Công tằng tôn Nguyên-Phúc Bửu Tập. He d. 1911.
(5) Công tằng tôn Nguyên-Phúc Bửu Đ́nh. b.1914. He d. 1917.
(6) Công tằng tôn Nguyên-Phúc Bửu T́nh. He d. 1917.
(1) Công tằng tôn nữ Thị Khánh. b. 1908. She d. 1909.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Tân. b.1920. She d. 1925.
(4) Công tằng tôn nữ Thị Quư.
(5) Công tằng tôn nữ Thị Vĩnh.
v) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Xĩ (Chi). b. 1880. He d. 1902.
vi) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thiu (Châu). b. 1882. m. (first) Huỳnh Thị Thặng (d. 1942). m. (second) Huỳnh Thị Thừa. m. (third) Hoàng Thị Thặng. He d. 26th September 1967, having had issue, four sons and six daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Uyển. b. 1920 (s/o Huỳnh Thị Thặng). He d. 10th April 1946.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tau. b. 1925 (s/o Huỳnh Thị Thặng). He d. 1930.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Mậu (s/o Hoàng Thị Thặng). m. Hồ Thị Ba. He had issue, three sons:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Khoái. b. 23rd May 1943. m. Tương Thị Háo (b. 24th March 1941). He had issue, four sons:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Phước. b. 1966. m. Phan Thị Thúy Diem.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Đức. b. 1968. m. Lê Thị Ngọc Thu.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tho. b. 1970. m. Nguyễn Thị Thát Lư.
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Long. b. 1972.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thận.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hượt. b. 11th April 1946. m. Quang Thị Vân (b. 10th January 1949). He had issue, one son and two daughters:
(1) Công tằng tôn nữ Thị Lương. b. 1908 (d/o Huỳnh Thị Thừa). She d. 27th January 1986.
(2) Công tằng tôn nữ Thị Kính. b. 1911 (d/o Huỳnh Thị Thừa). She d. 1st January 1961.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Khiêm (Liêm). b. 1913.
(4) Công tằng tôn nữ Thị Đễ. b. 1918.
(5) Công tằng tôn nữ Thị Thuận (Liễu). b. 1924. She d. 1925.
(6) [Công tằng tôn nữ Thị H. V. Vơ Danh.]
i) Công tôn nữ Thị Dẫn (Nhẫn). b. 1873. She d. 1875.
ii) Công tôn nữ Thị Giới. b. 1875. She d. 1876.
iii) Công tôn nữ Thị Thừa. b. 1876. m. Hồ Văn Giảng [Hơ Đơng]. She d. 30th March 1956.
iv) Công tôn nữ Thị Cúc [Cát]. b. March and d. June 1885.
b) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Tụ, Marquess Hồng Trọng (Hồng Trọng Hựu). b. 21st September 1851 (s/o Đổ Thị Phổ Châu). He d. 1883, having had issue, one son:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Linh. b. 1871. He d. 1873.
c) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Chức. b. 2nd November 1851 (s/o Nguyễn Văn Thị Lệ). m. (first) Nguyễn Văn Thị Lệ. m. (second) Hồ (Phan) Thị Bằng. He d. 3rd November 1894, having had issue, eight sons and three daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Liên. b. 1870. He d. 1871.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Sát. b. 1874.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Liễu. b. 1876.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thụy. b. 1877. m. Đổ Thị Thúy. He d. 1931, having had issue, two sons:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tức. b. 1911. He d. 1913.
d) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Văn. b. 26th October 1852 (s/o Bùi Thị Chí). He d. 27th May 1853.
e) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Tế. b. 13th February 1853 (s/o Đổ Thị Phổ Châu). m. Ngô Thị Tú. He d. 22nd September 1896, having had issue, four sons and five daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Di (Nhi). b. 1872. m. Trần Thị Khiễt. He had issue, three sons:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Dinh. b. 1894. He d. 1895.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Xàn. b. 1896. m. Nguyễn Văn Thị Điễn (Kiễm). He had issue, three sons:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Xám. b. 1919.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh T́nh. b. 1923.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Minh.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thiện. b. 1898. He d. 1901.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng (unnamed). b. 1884. He d. young, 1885.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng (unnamed). b. 1885. He d. young, 1886.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Ngao. b. 1891. m. Trần Thị Mẫn. He d. 1920, having had issue, one son:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đơn. b. 1920.
i) Công tôn nữ Thị (unnamed). She d. young, 1874.
ii) Công tôn nữ Thị Uyển. b. 1876. She d. 1877.
iii) Công tôn nữ Thị Nhu (Tan). b. 1878. She d. 1879.
iv) Công tôn nữ Thị (unnamed). b. 1880. She d. young, aged three months, 1880.
v) Công tôn nữ Thị Lịnh. b. 1882.
f) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Tích, Duke of Nghi (Nghi Quốc Công). b.23rd September 1854 (s/o Nguyễn Văn Thị Nhan). He d. 20th May 1859 (bur. Phú Cát, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province).
g) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Thính. b. 10th May 1853 (s/o Nguyễn Văn Thị Lệ). m. Huỳnh Thị Căn. He d. 14th January 1904, having had issue, three sons and three daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thiết. b. 1881. m. Nguyễn Đ́nh Thị Văn. He d. 1910, having had issue, four sons and two daughters:
a) Princess (Công nữ) Ủy T́nh. b. 31st July 1850 (d/o Nguyễn Văn Thị Nhan). m. Nguyễn Hửu Tuyền, son of Nguyễn Hửu Tư, Thùy Sư Quàn vệ. She d. 30th April 1922, having had issue, five sons and four daughters.
b) Princess (Công nữ) Bội Huăn. b. 13th August 1850 (d/o Nguyễn Văn Thị Xuyên). She d. 20th August 1854.
c) Princess (Công nữ) Ủy Nặc (Âm Thiệp). b. 16th September 1852 (d/o Nguyễn Văn Thị Lệ). She d. 16th April 1857.
d) Princess (Công nữ) Phù Cô (Vũ Cô). b. 13th February 1855 (d/o Bùi Thị Chí). m. Vơ Văn Liêm.She d. 21st February 1895.
55) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Miêu [Niết], Duke of Trấn Định (Trấn Định Quận Công). b. at Phu Son, 3rd January 1832, as Miên Cầu (s/o Nguyễn Thị Hạnh). Rnamed as Miên Miêu to avoid confusion with an ancestor. Raised to the title of Trấn Định Quận Công 23rd June 1865. m. (first) Trương Công Thị Diệu (b. 1832; d. 11th August 1886, bur. Phú Sơn, Phú Lộc, in Thừa Thiên province), daughter of Trương Công Tri, from Dương Xuân Thượng, Hương Thủy, in Thừa Thiên province. m. (second) Phan Thị Thục. m. (a) Trương Thị Phương. m. (b) Nguyễn Thị Kiều. He d. at Huế, 23rd June 1865 (bur. Phú Sơn, Phú Lộc, in Thừa Thiên province), having had issue, five sons and four daughters:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Thu Tu. b. before 1850 (d/o Trương Công Thị Diệu).
b) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Trương. b. before 1850 (d/o Trương Công Thị Diệu).
c) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Chuyền [Trung mẫm], Marquess Trấn Định. b. 12th September 1850 (s/o Trương Công Thị Diệu). Raised to the title of Trấn Định Kỳ Ngoại Hầu June 1870. General in the army and sometime cdr of the fortress of Tân sở, at Quảng trị, during the French invasion. Arrestd and imprisoned for conspiracy in 1884. m. (first) Huỳnh Thị Khưong [Trường Ninh] (b. 1846; d. 16th January 1921, bur. Phú Sơn, Phú Lộc, in Thừa Thiên province), daughter of Huỳng văn Lợi, from Phú Nhuận, in Quảng Ninh province, by his wife, Lê thị Hóa, from An Cựu, Huế. m. (second) Huỳnh Thị Nguyên (b. 1850; d. 25th May 1934, bur. Son Dien), younger sister of the first wife. He was k. (excuted) 28th September 1884 (bur. Phú Sơn, Phú Lộc, in Thừa Thiên province), having had issue, six sons and six daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Yên, Count Trấn Định. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 9th August 1868 (s/o Huỳnh Thị Khưong). Raised to the title of Trấn Định Tá Quốc Khanh June 1884. Presdt Tran Dinh Family Assoc. m. (first) Trần Thị Yên (b. December 1869; d. 17th June 1944, bur. Phú Sơn, Phú Lộc, in Thừa Thiên province), daughter of Trần Tánh, from Gia Dinh province, by his wife, Hồ thị Lai, from An Truyền, in Thừa Thiên province. m. (second) Lê Thị Yên (b. 1865; d. 3rd Sptember 19xx, bur. Phú Sơn, Phú Lộc, in Thừa Thiên province), daughter of Lê Quyền, from Quảng Nam province. He d. at Phú Sơn, 19th Dcember 1914 (bur. there), having had issue, three sons and one daughter:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Giám, Viscount Trấn Định. b. at Phú Sơn, 26th December 1889 (s/o Trần Thị Yên). Employd with the railways at Quảng Trị. Appointed Trấn Định Tước Trợ Quốc Lang 1917. m. (first) 5th May 1909, Nguyễn Thị Phó (b. 1887; d. at Truồi, 27th January 1955, bur. Phú Sơn), daughter of Sergeant Nguyễn Quang Cơ, from Lâm Thủy, in Quảng Trị province, by his wife, Hồ Thị Phương, from Phú Xuân, in Thừa Thiên province. m. (second) (div.) Phan Thị Kiểm (b. 20th November 1900), from Đồng Di. He d. at Truồi, 23rd June 1930 (bur. near the Từ Hiếu Buddhist Temple), having had issue, four sons and one daughter by his first wife:
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ton. b. at Phú Xuân, 3rd March 1892 (s/o Trần Thị Yên). A farmer, French teacher, poet and expert in the traditional Vietnamese stringed musical instruments. Presdt Tran Dinh Family Assoc 1920-1921. m. 1911, Lê Thị Tú (b. 1892; d. from rabies, 24th March 1931, bur. Phú Sơn), daughter of Lê Sung, from Dư Lơ, Phú Lộc, in Thứa Thiên province. m. (second) Lê Thị Hoa, younger sister of his first wife. He d. 16th November 1921 (bur. Phú Sơn), having had issue, four sons by his first, and one daughter by his second wife:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đam. m. (first) Nguyễn Thị Huyền. m. (second) Do Thị Binh. m. (third) Nguyễn Thị Thu. m. (fourth) Lương Cam Dinh. He had issue, two sons and one daughter by his first wife, :
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Ngô (s/o Nguyễn Thị Huyền). m. (first) Nguyễn Thị Kim Thu. m. (second) Nguyễn Thị Băy. m. (third) Vu Thị Tuyết. He had issue, six sons and five daughters:
1. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Thành (s/o Nguyễn Thị Kim Thu).
2. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Tuong (s/o Nguyễn Thị Kim Thu). m. Ng Thị Xuân Hương. He has issue, two sons:
a. Nhung huyền tôn Nguyễn-Phúc Dinh Thủy Tường.
b. Nhung huyền tôn Nguyễn-Phúc Dinh Tường Huy.
3. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Dũng (s/o Nguyễn Thị Kim Thu).
4. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Tuan (s/o Vu Thị Tuyết).
5. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Thành Duy (s/o Vu Thị Tuyết).
6. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Thành Xuân (s/o Vu Thị Tuyết).
1. Cổn huyền tôn nữ Thị Mong Hoàng (d/o Nguyễn Thị Kim Thu).
2. Cổn huyền tôn nữ Thị Mong Văn (d/o Nguyễn Thị Băy).
3. Cổn huyền tôn nữ Thị Mong Nhung (d/o Vu Thị Tuyết).
4. Cổn huyền tôn nữ Thị Mong Trinh (d/o Vu Thị Tuyết).
5. Cổn huyền tôn nữ Thị Mong Hồng (d/o Vu Thị Tuyết).
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Ḥa (s/o Nguyễn Thị Huyền).
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tri (s/o Lương Cam Dinh). He has issue, two sons and one daughter.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Ham. b. 1917. m. 31st October 1938, Bú Thị Tu Phương. He had issue, three daughters:
(i) Lan huyền tôn nữ Ngọc Hồ.
(ii) Lan huyền tôn nữ Ngọc Thăng.
(iii) Lan huyền tôn nữ Ngọc Tước.
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đồng (s/o Lê Thị Tú). m. 1950, Hoàng Thị Kim Dung. He had issue, two sons and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Việt Anh.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Việt Dung.
(i) Lan huyền tôn nữ Thị Lan.
(ii) Lan huyền tôn nữ Thị Nguyet.
(iii) Lan huyền tôn nữ Thị Hung Loc.
(a) Công huyền tôn nữ Dinh (d/o Lê Thị Hoa).
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hy. b. at Xuân An, Phú Lộc, in Thừa Thiên province, 17th January 1894 (s/o Lê Thị Yên). Post Office employee. m. 1st January 1916, Trương Thị Kim Dung (b. 15th March 1895; d. 1987), daughter of Trương Tố, from Vân Thô, by his wife, Vơ Thị Đải, from An Truyền. He d. 23rd February 1945 (bur. Chợ Gạo, Mỹ Tho), having had issue, six sons and four daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Cang. b. 1923. He d. 1925.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hồ. m. (first) 1947, Trương Thị Tuy Sen. m. (second) Hoang Thị Diệu Liêu. m. (third) Hoa … He had issue, nine sons and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hoàng (s/o Trương Thị Tuy Sen). m. Trương Thị Nu. He had issue, three daughters:
(c) Công huyền tôn nữ Quan. m. Lê Han. She had issue, three sons and two daughters.
(d) Công huyền tôn nữ Hoang Hoa. m. Hoang Van Phi.
(1) Công tằng tôn nữThị Doa (d/o Lê Thị Yên).
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đề [Nông Hà Thi]. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 3rd August 1875 (s/o Huỳnh Thị Khưong), educ. Quốc Tử Giám Sch. Librarian. m. (first) 30th September 1898, Trần Thị Giàn (b. 1883; d. 1902, bur. Viên Giác), daughter of Trần Lưu, from Nam Trung, in Gia Dịnh. m. (second) Vơ Thị Để (b. 1878; d. 10th April 1930, bur. Sơn Điền), from Đông Tây Nam, in Quảng Ngăi. m. (third) Dưong Thị Thiệt (b. 1876; d. 13th January 1916, bur. Trường Cửu, reburied at Ngự B́nh). m. (fourth) Phan Thị Long (b. 1881; d. 1948, bur. Phú Bài), from Dương Xuân, in Thừa Thiên province. He d. 1947, having had issue, five sons and six daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thap [Phuớc Giang], Viscount Hàng Lâm Viện Biên (Hàng Lâm Viện Biên Tu). b. at Phú Sơn, 10th May 1904 (s/o Vơ Thị Để). Teacher in B́nh Định, Quảng Nam and Huế. m. 15th July 1926, Ngô Thị Đông, daughter of Ngô Phố [Cửu Hai], from Bác Vọng, in Thừa Thiên province, by his wife, Mai Thị Thạnh, from Phương Lang, in Quảng Trị province. He d. at Huế, 11th October 1969 (bur. Sơn Điền), having had issue, three sons and five daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Quyền. He had issue, one son and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tín.
(i) Lan huyền tôn nữMăo Đơn.
(ii) Lan huyền tôn nữThạnh Thảo.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thông. b. 1942. He d. 1943.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Phương. He d. 1947.
(a) Công huyền tôn nữ Thế Y. m. Đào Tấn Quế. She had issue, three sons and six daughters.
(c) Công huyền tôn nữHương. m. 1959, Pham Đăng Dũng. She had issue, seven sons.
(d) Công huyền tôn nữToàn. b. and d. 1937.
(e) Công huyền tôn nữThạnh Tùng.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đôn. b. at Phú Sơn, 25th November 1911 (s/o Dưong Thị Thiệt). Fought against the French during the late 1940s, then joined the Communist Party and migrated to North Vietnam to oppose the South. m. (first) 15th January 1944, Trần Thị Quế (d.s.p.). m. (second) Lê Thị Nuôi. He d. d.s.p. at Huế, 17th April 1977 (bur. Nam Giao).
(3) Major Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đại. b. at Phu Bai, 1913 (s/o Phan Thị Long). Major RVN Army, retd 1975. m. 1948, Nguyễn Thị Đức Tú. He had issue, four sons and four daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Phiên.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đức.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tín.
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trí.
(a) Công huyền tôn nữDiệu Liêu.
(b) Công huyền tôn nữPhương Thảo.
(c) Công huyền tôn nữHương Thủy.
(d) Công huyền tôn nữTú Vân.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Biên. b. 23rd August 1914 (s/o Vơ Thị Để). m. 17th February 1939, Nguyễn Thị Dây (b. 28th March 1918), daughter of Nguyễn Văn Thân, from B́ng Định, by his wife, Trần Thị Lợi, from Saigon. He d. 1992, having had issue, five sons and five daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Bách. m. Đào Thị Minh Nguyệt. He had issue, one son and one daughter:
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đá. m. Nguyễn Thị Thạnh Hương. He had issue, two sons and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Chánh.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Dật.
(i) Lan huyền tôn nữ Hương Lân.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tăng. m. (first) Nguyễn Thị Thạnh Minh. m. (second) Dương Thị Mỹ. He had issue, one son and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tịnh. b. 1974. He d. 1979.
(i) Lan huyền tôn nữThạnh Trúc (d/o Nguyễn Thị Thạnh Minh).
(ii) Lan huyền tôn nữThạnh Thủy (d/o Dương Thị Mỹ).
(iii) Lan huyền tôn nữThạnh Thảo (d/o Nguyễn Thị Thạnh Minh).
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hội.
(e) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Ḥa. m. (first) Phan Thị Kim Anh. m. (second) Hồng Thị Thạnh Loan. He had issue, one son by his first wife:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Cường.
(a) Công huyền tôn nữLiên Đài. m. Nguyễn Văn Quyền. She had issue, three sons and one daughter.
(b) Công huyền tôn nữLiên Tâm.
(c) Công huyền tôn nữLiên Hoa. m. Đặng Vân Phúc. She had issue, two children.
(d) Công huyền tôn nữLiên Bích.
(e) Công huyền tôn nữLiên Hương. m. Nguyễn Ngọc Thụ She had issue, one daughter.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu B́nh. b. 3rd May 1917 (s/o Vơ Thị Để). Employd with the State Treasury dept. m. 1st Sptember 1945, Bùi Thị Phương Tâm (b. 1921), daughter of Bùi Thúc Trinh, from An Phú, by his wife, Trần Thị Như Khuê, from Phú Lương, in Thừa Thiên province. He had issue, one son and two daughters:
(a) Công huyền tôn nữThu Quỳ. b. 1946. m. Chú Ba Tinh (b. 1940). She had issue, two sons and one daughter.
(b) Công huyền tôn nữKim Kinh.
(1) Công tằng tôn nữThị Niên. b. 29th March 1901 (d/o Trần Thị Giàn). m. 4th October 1923, Hoàng Hữu Khắc, son of Hồng Lê Hoàng Hữu Tố, from Quốc Tế village, by his wife, Công tằng tôn nữ Hồng, from Phú Xuân, sometime senator of the Republic of Vietnam. She d. 16th January 1968 (bur. Nham Biền, Văn Thánh, Thừa Thiên province), having had issue, one son.
(2) Công tằng tôn nữThị Như. b. 31st July 1906 (d/o Vơ Thị Để). m. 28th July 1928, Lê Khiết (d. at Huế, bur. Pḥ Nam), son of Lê Liêm, by his wife, Hồ Thị Bồi, from Pḥ Nam, in Thừa Thiên province. She d. 26th September 1988 (bur. G̣ Dưa, Thủ Đức), having had issue, two sons and three daughters.
(3) Công tằng tôn nữThị Y. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 26th November 1909 (d/o Dưong Thị Thiệt). Settled in the USA. m. (first) Vơ Tả Liên. m. (second) 3rd June 1945, Trương Văn Thi, son of Trương Văn Tịnh, by his wife, Vơ Thị Chính, from Xuân Phú, in Quảng Nam province. She had issue, one son and one daughter by her first husband.
(4) Công tằng tôn nữThị Hằng. b. 1910 (d/o Vơ Thị Để). She d. 1976.
(5) Công tằng tôn nữThị Hoài. b. 1912 (d/o Vơ Thị Để). She d. 1915.
(6) Công tằng tôn nữThị Viên. b. 1913 (d/o Dưong Thị Thiệt). She d. 1919.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Từ. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 9th November 1875 (s/o Huỳnh Thị Nguyên). Employd with Qui Nhơn and Đàlạt municipalitis. m. (first) Lê Thị Tư (b. 1873), daughter of Lê Văn Quyền, from Quảng Nam province. m. (a) Đào Thị Nga. m. (b) Lê Thị Bày. He d. 19xx (bur. Cồn Trạm, near Phú Sơn), having had issue, five sons and two daughters:
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Lang. b. at Phú Sơn, 27th October 1896 (s/o Lê Thị Tư). Agricultural expert who hlpd develop the coffee, tea, fruit and vegetable industris at Đàlạt and sugar cane in Quảng Ngăi. Dir Quảng Ngăi Province Agriculture Dept. Rcvd: Long Bội Tinh Medal 5th class. m. (first) 15th December 1919, Nguyễn Thị Càn (d. 27th August 19xx), daughter of Nguyễn Văn Dung, from Tô Đà, by his wife, Phạm Thị Cữu, from Lương Văn, in Thùa Thiên province. m. (second) Phạm thị Tèo, sometime nurse. m. (a) Lê Thị Đờn. He d. at Huế, 5th July 1976 (bur. Nam Giao), having had issue, five sons by his first wife, and two sons and one daughter by his concubine:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Dung. b. 1922 (s/o Nguyễn Thị Càn). m. Nguyễn Thị Bá. He d. 1980, having had issue, four sons and six daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tín.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Luân. m. Lê Hoi Nguyễn. He had issue, two sons:
1. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Duy.
2. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư An.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Chiền.
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Công.
(i) Lan huyền tôn nữ Hăi. m. Lê Tương. She had issue, one child.
(ii) Lan huyền tôn nữ Phương Mai. m. Nguyễn Vân Châu.
(iii) Lan huyền tôn nữ Kim Chí. m. Nguyễn Hưu Đức. She had issue, one child.
(iv) Lan huyền tôn nữ Thu Hang. m. Nguyễn Vân B́nh. She had issue, one child.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đóa. b. and d. 1926 (s/o Nguyễn Thị Càn).
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Bành. b. and d. 1927(s/o Nguyễn Thị Càn).
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Bạch (s/o Nguyễn Thị Càn). m. Diep Kim Trúc. He had issue, five sons and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo Nhon.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo Tiên. m. Diệu Ngọc. He has issue, one son and one daughter:
1. Cổn huyền tôn Quư Anh.
1. Cổn huyền tôn nữ Diệu Nhu.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo Giá.
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo Sinh.
(v) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo Hung.
(i) Lan huyền tôn nữ Bích Thu. m. Ha Dang Trong. She has issue, two sons.
(ii) Lan huyền tôn nữ Minh Nguyệt.
(iii) Lan huyền tôn nữ Diệu Co.
(e) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Giên. b. 1934 (s/o Nguyễn Thị Càn). m. Ưng Thị Minh Yên. He d. 1999, having had issue, one son and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tâm.
(i) Lan huyền tôn nữ Diên Ngọc.
(f) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hồng (s/o Lê Thị Đờn). m. Bú Thị Kim Anh. He had issue, three sons:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo An.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo Đức.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Trấn Định Bảo Huy.
(b) Công huyền tôn nữ Xuân. b. 1921 (d/o Nguyễn Thị Càn). m. (first) 1940, Nguyễn Xuân Khang. m. (second) Nguyễn Vân Phung. She d. 1963, having had issue, two children by her second husband.
(c) Công huyền tôn nữ Mỹ (d/o Nguyễn Thị Càn). m. Lê Tan Bột. She had issue, seven children.
(d) Công huyền tôn nữ Thu Huong (d/o Nguyễn Thị Càn). m. Charles Truc Crumpton. She had issue, one son and one daughter.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đam [Tâm Triệu]. b. at Phú Sơn, 21st July 1898 (s/o Lê Thị Tư). m. 6th June 1926, Hồ Thị Toàn (b. 26th October 1910), daughter of Hồ Di, from An Ninh, by his wife, Trần Thị Tốn, from Sư Lỗ Dông. He d. 11th March 1948 (bur. Nam Giao), having had issue, two sons and five daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Phụ. m. Lê Thị Thăm.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Phôi. m. Nguyễn Thị Thạch Huệ. H had issue, one son and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Nam Trần.
(i) Lan huyền tôn nữHuyền Trang.
(ii) Lan huyền tôn nữNhư Loan.
(a) Công huyền tôn nữQuang. b. 1927. m. Lương Xuân. She had issue, one daughter.
(b) Công huyền tôn nữVân. b. 1929. m. Trần Hữu Trung. Sh had issue, sox children.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Linh. b. at Phú Sơn, 23rd November 1899 (s/o Lê Thị Tư). Employed with the Pasteur Institute in Indo-China, agricultural expert on the cultivaion and production of sugar cane. Proprietor of a private school. m. 1928, Vơ Thị Vân (b. 23rd April 1897; d. 10th October 1985, bur. G̣ Dưa, Thủ Đức), daughter of Vơ Bá Huân, from An Nông, by his wife, Phan Thị Đào, from Dương Xuân. He d. at Huế, 7th April 1977 (bur. Nam Giao), having had issue, three sons and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Bộ. b. 1929. Settled in Houston, Texas, USA. m. 1956, Trần Thị Thoa (b. 1933). He has issue, four sons and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Toàn. b. 1959.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tồn. b. 1961.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tuấn. b. 1962.
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thuận. b. 1965.
(i) Lan huyền tôn nữBạch Liên. b. 1957.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Ngơa. b. 1931. m. (first) Nguyễn Thị Liêu (b. 1933). m. (second) Bùi Thị Duyên. He had issue:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Vệ. b. 1962 (s/o Nguyễn Thị Liêu).
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Quốc. b. 1966 (s/o Nguyễn Thị Liêu). m. Vơ Thị Huong (b. 1966). He has issue, two sons:
1. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Hoan.
2. Cổn huyền tôn Nguyễn-Phúc Quư Dan.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Quân. b. 1968 (s/o Nguyễn Thị Liêu).
(iv) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Sơn (s/o Bùi Thị Duyên).
(v) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Duy (s/o Bùi Thị Duyên).
(i) Lan huyền tôn nữTúy Hà. b. 195x (d/o Nguyễn Thị Liêu). m. Trần Quốc Khiêm. She has issue, one daughter.
(ii) Lan huyền tôn nữÁi Châu. b. and d. 1972 (d/o Nguyễn Thị Liêu).
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trường. b. 1938. m. Lê Thị Mỹ Dung. He had issue, three sons and two daughters:
(a) Công huyền tôn nữĐông. b. 1933. m. Trần Ngọc Ngoăn.
(b) Công huyền tôn nữPhi. m. Inky Noh. She had issue, two sons and two daughters.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hoàng. b. at Phú Sơn, 1st December 1911 (s/o Đào Thị Nga). Assist to the Sec for Health 1955-1963, proprietor of the Nai Vàng Ngơ Ngác restaurant 1963-1975. Settled in California, USA. m. 19th July 1935, Nguyễn Khoa Diệu Dung (b. 1st June 1917; d. at Fountain Valley, California, USA, 25th March 1994), daughter of Nguyễn Khoa Tùng, by his wife, Công Nữ Đạm Phương, from Nô Lâu village, in Thừa thiên province. He d. at Orange Co, California, USA, 23rd June 1927, having had issue, five sons and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Quốc. m. Nguyễn Thị Bích Ngọc. He has issue, five daughters:
(i) Lan huyền tôn nữKhánh Ly.
(ii) Lan huyền tôn nữKhánh Linh.
(iii) Lan huyền tôn nữKhánh …
(iv) Lan huyền tôn nữKhánh …
(v) Lan huyền tôn nữKhánh …
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Châu. m. 1975, Đặng Thị Hường. He has issue, two sons and one daughter:
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thạnh. b. at Saigon, 10th April 1947. He d. unm. at Cai Lay, My Tho, 10th April 1974.
(d) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Cường. m. (first) Trần Kim Ngọc. m. (second) Ha Thu Khanh. He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thinh.
(i) Lan huyền tôn nữDang Thu.
(e) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nạp. m. 1985, Doàn Lê Tuyết. He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Ánh.
(i) Lan huyền tôn nữMai Vy.
(a) Công huyền tôn nữNga Kinh. m. 30th April 1958, Hoàng Thiên Đông. She has issue, three sons.
(b) Công huyền tôn nữLục Hà. m. Nguyễn Ngọc Nhâm. She has issue, five sons and two daughters.
(1) Công tằng tôn nữThị Mười. b. 21st August 1901 (d/o Lê Thị Tư). She d. 12th August 1910.
(2) Công tằng tôn nữThị Nup. b. 9th June 1904 (d/o Lê Thị Bày). She d. 10th June 1908.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Du. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 17th February 1877 (s/o Huỳnh Thị Khưong).
v) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Khuê. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 24th June 1878 (s/o Huỳnh Thị Nguyên). m. Nguyễn Thị Uyễn (b. 1882; d. at Huế, 12th March 1930, bur. Sơn Điền), daughter of Nguyễn Kiều, from Nam Trung, in Gia Dịnh. He d. at Đồng Hới, 1st March 1921 (bur. Sơn Điền), having had issue, two sons and two daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Le. b. at Phú Xuân, 1st May 1907. m. at Huế, 14th Sptember 1934, Trương Thị Đóa (b. 11th Novmber 1913), daughter of Trương Mạnh Trinh, by his wife, Lê Thị Như, from Trung Hậu, Huế. He d. 19xx (bur. Nam Giao), having had issue, six sons:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Bê. m. Bú Thị Diệu Hoa. He had issue, three sons and two daughters:
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hiệp [Oanh]. b. at Phú Sơn 6th April 1910. Nurse. A poet under the pn name of “Phú Sơn”. m. at Huế, 1st August 1937, Đoàn Thị Đông Ngâm (b. 1st January 1910; d. at Huế, 21st September 1984, bur. Hà Tiên, Kiên Giang), daughter of Đ̣an Tá, by his wife, Phan Thị Liên, from Giang Biền, in Quảng Trị province. He d. at Huế, 16th March 1962 (bur. Phan Thiết), having had issue, one son and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đoàn. m. Nguyễn Ngọc Lan. He had issue, one daughter.
(i) Lan huyền tôn nữ Thị Hường.
(a) Công huyền tôn nữThị Huyền.
(b) Công huyền tôn nữThị Liên.
(1) Công tằng tôn nữThị Nhung. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 8th December 1901. m. (a) 6th April 1918, Vơ Liêm, sometime Governor of Thanh Hóa. She d. at Trung Hậu, Huế, 18th March 1929 (bur. Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, three sons.
vi) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Au [Tàng Chương]. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 8th March 1880 (s/o Huỳnh Thị Nguyên). m. (first) Trần Thị Au (b. 1879; d. 1st August 1902, bur. Sơn Điền), daughter of Trần Phụng, from Nam Trung, in Gia Định Cũ. m. (second) Nguyễn Thị Diet (b. 1885; d. 6th June 1973, bur. Nam Giao), daughter of Nguyễn Hiệp, from Đ́nh Lữ, Cang lộc, in Hà Tỉnh. He d. 10th February 1920 (bur. Sơn Điền), having had issue, two sons and four daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Sắc [B́nh Hi]. b. at Phú Xuân, 27th February 1900 (s/o Trần Thị Au). Coffee planter. m. at Huế, 15th June 1928, Trần Thị Lệ (b. at Trung Thành, in B́nh Định, 1900; d. at Ho Chi Minh City, 29th February 1988, bur. G̣ Dưa), daughter of Trần Sĩ Tiến, secretary, from Trung Thành, in B́nh Định, by his wife, Nguyễn thị Bích, from An Túc, in Quảng Trị province. He d. at Huế, 27th November 1973 (bur. Nam Giao), having had issue, three daughters:
(a) Công huyền tôn Nử Trang. m. Vơ Đ́nh Hải. She has issue, seven children.
(b) Công huyền tôn Nử Nga. b. 1931. She d. 1976.
(c) Công huyền tôn Nử Hồng. b. 1934. She d. 1935.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hoăng [Hương Phái]. b. 21st June 1906 (s/o Nguyễn Thị Diet). Civil servant. m. (first) 15th May 1943 (div.), Nguyễn Thị Mai, daughter of Nguyễn Quí Tùy, from Tài Lương, Triệu Phong, in Quảng Trị province, by his wif, Hoàng Thị Hảo, from Duy Xuyên, in Quảng Nam province. m. (second) Ngô Thị Mười (d. 3rd Septmber 1977). He d. 30th May 1967 (bur. Sơn Điền), having had issue, one son by his first wife and two sons by his second:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Anh (s/o Nguyễn Thị Mai). m. Bùi Thị Lịch. He has issue, two sons:
(i) tôn Thăt Nguyễn-Phúc Bảo Trường An.
(ii) tôn Thăt Nguyễn-Phúc Bảo Huy Khánh.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Long (s/o Ngo Thị Muoi). m. tôn nử Thị Huệ. He has issue, two sons and two daughters:
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Lộc (s/o Ngo Thị Muoi). m. Thá Thị Hoàng Mỹ. He has issue, one son:
(i) Nguyễn-Phúc Bảo Thăng.
(1) Công tằng tôn nữThị Ngân. b. 1902 (d/o Trần Thị Au). She d. 1966.
(2) Công tằng tôn nữThị Cô Song. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 5th March 1909 (d/o Nguyễn Thị Diet). Settled in the USA. m. (first) 6th December 1926 (div.), Henri Lacroix, mployed with the PWD in the Central Region. m. (second) Bùi Thạch Song, veterinary surgeon. She had issue, two sons by her first, and three sons by her second husband.
(3) Công tằng tôn nữThị Quế Ca. b. 19th April 1913 (d/o Nguyễn Thị Diet). m. 6th October 1933, Thân Trọng T́nh, son of Thân Trọng B́ch, from An Lỗ, by his wife, tôn nữ Lệ Đ́nh, from Văn Xá. She had issue, sven sons and three daughters.
(4) Công tằng tôn nữThị Nghiem [Tâm Trí]. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 9th December 1915 (d/o Nguyễn Thị Diet). m. 21st January 1938, Trần Nghị, son of Trần Tinh [Niêm], by his wife, Đoàn Thị Bảo, from An Truyền, in Thừa Thiên province. She d. at An Truyền, in Thừa Thiên province, 24th July 1940 (bur. there), having had issue, one son.
i) Công tôn nữThị Tinh. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 25th June 1870 (d/o Huỳnh Thị Khưong). m. (first) 27th May 1889, Nguyễn Trung, son of Nguyễn Lợi, from Đông Hải, in Quăng B́nh province, by his wife, Hồ Thị Hạnh. m. (second), after the death of her first husband, Nguyễn Đa, from Hà Tịnh, a government official. She d. at Hội An, Huế, 24th March 1946 (bur. Sơn Điền), having had issue, one son by her first husband.
ii) Công tôn nữThị Uyển. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 3rd July 1871 (d/o Huỳnh Thị Nguyên). m. 4th Sptember 1889, Trần Điền, son of Trần Tánh, a mandarin from Nam Trung, in Gia Dịnh province, by his wife, Hồ Thị Lăi, from An Truyền, in Thừa Thiên province. She d. 1949 (bur. near Từ Quang Buddhist temple, Huế), having had issue, one son and five daughters.
iii) Công tôn nữThị Quon. b. 1876 (d/o Huỳnh Thị Nguyên). She d. 1883.
iv) Công tôn nữThị Oai. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 10th November 1881 (d/o Huỳnh Thị Khưong). m. 20th April 1899, Trương Quang Kỳ, son of Trương Quang Đán, by his wife, Nguyện thị Phùng, from Mỹ Khê, in Quảng Ngăi province. She d. 10th November 1944 (bur. Hành Thuận, Nghĩa Hành, in Quảng Ngăi province), having had issue, one son.
vi) Công tôn nữThị Tĩnh, Phủ Nghi Nhân. b. at Phú Xuân, Hương Trà, in Thừa Thiên province, 5th December 1883 (d/o Huỳnh Thị Khưong). m. 12th March 1900, as his scond wife, Professor Vơ Liên, son of Vơ Khoa, from Thừa Phú, Hương Thủy, in Thừa Thiên province, by his wife, Trần Thị Cúc, from Phù, in Thừa Thiên. She d. 19xx (crem. at Vạn Phước Buddhist temple, Phú Thọ, Saigon), having had issue, a daughter:
(1) Vơ Thị Tám, Tân du. m. (a) H.M. [Nguyễn Phúc Nguyễn-Phúc Bửu Đảo] Khài-Đinh [Hoằng Tôn Tuyên Hoàng Đế], King of Annam (b. at Huế, 8th October 1885; d. 6th November 1925, bur. Ưng Lăng, Châu Chữ, Hương Thủy, Thừa Thiên), eldest son of H.M. [Nguyễn-Phúc Bien] Đơng Khánh [Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế], King of Annam, by his second wife, H.M. Empress Dowager Khon-Nghi Xuong-Duc, née Tieng-Cung – see below.
d) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Thạnh [Thạnh Ninh]. b. 11th November 1856 (s/o Phan Thị Thục). Arrested and imprisoned for conspiracy in Decmber 1883. Posthumously rehabilitated by Emperor Thành thái and granted the rank of a son of a Duke. m. Đặng Thị An. He was k. (executed) 26th March 1884 (bur. Sơn Điền), having had issue, one son and two daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đăng. He d. young (bur. Sơn Điền).
i) Công tôn nữ Đông. She d. young (bur. Sơn Điền).
ii) Công tôn nữ Chính. She d. young (bur. Sơn Điền).
e) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Thiên. b. 1862 (s/o Trương Công Thị Diệu). He d. 1863.
a) Princess (Công nữ)…
b) Princess (Công nữ)Gia Đoan [Quốc Hương]. b. 31st March 1855 (d/o Trương Thị Phương). m. Dr Dương Từ Khuê, from Vân Đ́nh, Ưng Hoà, in Hà Đông province, sometime provincial governor and administrator. She d. 8th November 1886, having had issue, three sons.
c) Princess (Công nữ)Nhuận Thân. b. 31st August 1859 (d/o Nguyễn Thị Kiều). m. Đinh ... She d. 18th October 1895 (bur. Sơn Điền), having had issue, one daughter.
d) Princess (Công nữ) ... (unnamd) (d/o Phan Thị Thục). She d. young.
56) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Lâm, Duke of Hoài Đức (Hoài Đức Quận Công). b. at Huế, 20th January 1832 (s/o Nguyễn Thị Thúy Trúc), educ. privately. Mbr Regency Council November 1884-5th July 1885 and 1st February 1889-27th September 1897. He d. 28th December 1897 (bur. Phú Cát, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, eleven sons and nine daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường ... He had issue, a daughter:
i) Công tôn nữ Trí Huệ. b. at Huế, 1922. She d. 19xx (bur. Hương Cần, xa Hương Toàn, Hương Trà, in Thừa Thiên province).
57) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tiệp, Duke of Duy Xuyên (Duy Xuyên Quận Công). b. at Huế, 18th August 1832, educ. privately. He d. 9th December 1871 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, five sons and six daughters.
58) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Văn, Duke of Cẩm Giang (Cẩm Giang Quận Công). b. at Huế, 28th September 1832, educ. privately. He d. 1st September 1895 (bur. Phú Hiệp, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, eleven sons and twelve daughters.
59) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Uyển, Duke of Quản Hoá (Quản Hoá Quận Công). b. at Huế, 12th February 1833 (s/o Ngô Thị Chính), educ. privately. He d. 30th November 1893 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, two sons and seven daughters:
a) Princess (Công nữ)Nguyễn-Phúc Xuân-tu [Nguyen Phuoc Mû Xuang Tu]. b. at the Kiến Trung Palace, in the Purple Forbidden City, Huế, 1885 (fifth child). Placed under house arrest by the Viet Minh in 1954, but allowed to emigrate to France in 1956. Settled in Nice, Vienna and finally Sainte-Livrade-sur-Lot. m. 1920, Georges Lejeune (d. 1930), magistrate, a French national. She d. at the Centre d’accueil des Français d’Indochine (CAFI), Sainte-Livrade-sur-Lot, France, 1988 (bur. there at the Saint-Etienne Cemetery), aged 103 years, having had issue, a son.
60) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Ổn, Duke of Nam Sách (Nam Sách Quận Công). b. at Huế, 15th March 1833 (s/o Nguyễn Thị Hạnh), educ. privately. He d. 1st February 1895 (bur. Kim-long), having had issue, eight sons and four daughters.
61) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tín [Trụ]. b. at Huế, 25th March 1833 (s/o Đinh Thị Nghĩa), educ. privately. He d. young, 12th September 1841 (bur. Binh-an).
62) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Khế. b. at Huế, 14th April 1833 (s/o Đỗ Thị Cương), educ. privately. He d. young, 18th January 1839 (bur. Binh-an).
64) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tả, Duke of Trấn (Trấn Quốc Công) (cre. posthumous). b. at Huế, 5th June 1833 (s/o Cao Thị Diệu), educ. privately. He d. 4th August 1889 (bur. Kim-long), having had issue, one son and one daughter.
65) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tỡ [Triện], Duke of Quinh (Quinh Quoc-Công). b. at Huế, 19th July 1833 (s/o Trần Thị Thạnh), educ. privately. Raised to the title of Hoàng Hoá Quận Công. He d.s.p. 7th May 1895 (bur. Phú Cát, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having adopted one son.
66) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thất. b. at Huế, 30th July 1834 (s/o Trần Thị ̣ Huân). He d. young, 24th June 1837 (bur. Binh-an).
67) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Bảo, Duke of Tân An (Tân An Quận Công). b. at Huế, 26th April 1835 (s/o Nguyễn Thị Khuê), educ. privately. He d. unm. 13th July 1854 (bur. Binh-an).
68) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Khách, Duke of Bảo An (Bảo An Quận Công). b. at Huế, 6th May 1835, educ. privately. He d. 9th December 1858 (bur. Dương Xuân ha), having had issue, two sons (d. young) and three daughters, and one adopted son.
69) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thính, Duke of Hậu Lộc (Hậu Lộc Quận Công). b. at Huế, 21st September 1835 (s/o Trần Thị Nhă), educ. privately. He d. 4th February 1872 (bur. Thanh-thuy thuong), having had issue, thirteen sons and seven daughters.
70) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Điền, Duke of Kiến Hoà (Kiến Hoà Quận Công). b. at Huế, 13th February 1836 (s/o Bú Thị Sơn), educ. privately. He d. 17th July 1891 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, thirteen sons and ten daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Gioi. m. Le ... He had issue, a son:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Sy. m. Nguyễn ... He had issue:
(1) Công Tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Chánh. b. at Huế, 12th February 1942, educ. National High Sch, Huế, Univs. of Huế and Đàlạt, and North-Eastern Univ, Illinois, USA. Assist in the Ministry of Rural Development 1970-1971, Dir-Gen 4th Tactical Zone at Ministry of Economic Affairs 1971-1973, Deputy Dir-Gen Ministry of Industry 1973-1975, exiled to the US 1975, Presdt Southeast Asian Imperial and Royal League, and the Vietnamese Constitution Monarchy League, Gen-Sec Vietnamese Imperial Family Overseas Central Council (Hoi Dong Hoàng Toc Vietnam Hai Ngoại Trung Uong). He has assumed the titles of Prince, Duke of Kien-hoa, the style of Imperial Highness and appropriated the office of “Regent” for himself. m. Phan Lien, who has also assumed the title of Princess and style of Imperial Highness. He has issue, four children. Note: there is some doubt about this ancestry as his niece gives as their princely ancestor a certain Hoàng Tử Miên-Diêu, whereas there appears to be no son of this name listed under Minh Mang in the official genealogy. The nearest being Miên Điền .
(2) Công Tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tập. m. Mộng Thu. He had issue, one son and three daughters:
(a) Nguyễn Phúc Vinh Khiêm. Settled in Westminster, California, USA. m. Phan Tuyêt Mai, daughter of Phan Nhan, by his wife, Ngoc Hoa. He had issue, two daughters:
(i) Alyssa Nguyễn Phúc.
(ii) Alexandra Nguyễn Phúc.
(a) Quynh Chi. m. Van Lang Chi Huynh, younger son of Huynh Van Lang, by his wife, Anne Marie Bao-Khanh Truong. She has issue, three sons.
(b) Yên Chi.
(c) Diêm Chi. m. Nguyễn Son Ha. She has issue, three daughters.
72) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Trí, Duke of Nguyễn-Phúc Vĩnh Lộc (Nguyễn-Phúc Vĩnh Lộc Quận Công). b. at Huế, 20th September 1836, educ. privately. He d. 18th December 1888? (bur. Tu-tay?), having had issue, thirteen sons and eighteen daughters.
73) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thần, Duke of Phù Các (Phù Cát Quận Công). b. at Huế, 20th July 1837 (s/o Nguyễn Thị ̣ Khuê), educ. privately. He d. 17th August 1875 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, four sons and six daughters.
74) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Kư, Duke of Cẩm Xuyên (Cẩm Xuyên Quốc Công). b. at Huế, 5th April 1838 (s/o Nguyễn Thị Xuân), educ. privately. He d. 15th December 1881 (bur. Kim Long, Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, six sons and thirteen daughters.
75) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Chí (s/o Nguyễn Thị Thúy Trúc).
76) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Bàng, An Xuyên Vương. b. at Huế, 6th May 1838 (s/o Nguyễn Thị Thúy Trúc), educ. privately. Presdt Imperial Family Council and Principal Mbr Regency Council 1897-1899. He d. 19th August 1902 (bur. Thanh-thuy thuong), having had issue, nine sons and six daughters.
77) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Sách. b. at Huế, 11th December 1839 (s/o Trần Thị Huân), educ. privately. He d. unm. 27th January 1856 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province).
78) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Lịch, An Thành Vương. b. at Huế, 1841 (s/o Nguyễn Thị Thúy Trúc). Principal Mbr Regency Council 1902-1907, Presdt Imperial Family Council and Prince-Regent 5th September 1907-10th May 1916. Poet and physician. He d. February 1920 (bur. Phú Cát, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, a son:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Ngọc, Duke of An Thành (An Thành Quận Công). He had issue, a daughter:
1) H.H. Princess (Hoàng nử) Ngọc Tông (d/o Ngô Thị Chính). She d. aged twelve years.
2) H.H. Princess (Hoàng nử) Khuê Gia, Princess of An Phú (An Phú Công chúa) (d/o Ngô Thị Chính).
3) H.H. Princess (Hoàng nử) Uyển Diễm, Princess of Lộc Thành (Lộc Thành Công chúa) (d/o Ngô Thị Chính). She d. aged twenty-one years.
4) H.H. Princess (Hoàng nử) Quang Tĩnh, Princess of Hưng La (Hưng La Công chúa). She d. aged twenty-seven years.
5) H.H. Princess (Hoàng nử) Hoà Thục, Princess of Nguyễn-Phúc Vĩnh An (Nguyễn-Phúc Vĩnh An Công chúa).
6) H.H. Princess (Hoàng nử) Lương Đức, Princess of An Thường (An Thường Công chúa). b. at Huế, 1817 (d/o Nguyễn Thị Bân), educ. privately. She d. 1891 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province).
7) H.H. Princess (Hoàng nử) Trinh Đức, Princess of An Trang (An Trang Công chúa). b. at Huế, 1818 (d/o Trần Thị Tiêm), educ. privately.Raised to the title of An Trang Công chúa 1853. m. at Huế, 1843, Trần Văn Thịnh, Pḥ mă Đô úy (d. 1878), son of Trần Văn Tính, from B́nh Dương, in Gia Định province. She d. ca. 1869, having had issue, two daughters.
8) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhu Thuận, Princess of Phong Hoà (Phong Hoà Công chúa). b. at Huế, 1819 (sister of Prince Miên Bậc), educ. privately.Raised to the posthumous title of Phong Hoà Công chúa 1841.She d. at Huế, 1840.
9) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhu Thục, Princess of An Cát (An Cát Công chúa). b. at Huế, 1819 (d/o Trần Thị Huân), educ. privately.Raised to the title of An Cát Công chúa 1853. m. at Huế, 1843, Nguyễn Phú, Pḥ mă Đô úy (d. 1848), son of H.E. Nguyễn Xuân, Marquess of Tân Long (Tân LongHầu), from Quí Huyện (Tống Sơn), in Thanh Hoá province, sometime Chưởng phủ sự. She d. 1885, having had issue, one son and two daughters.
11) H.H. Princess (Hoàng nử) Đoan Trinh, Princess of Phù Mỹ (Phù Mỹ Công chúa). b. at Huế, 1821 (sister of Prince Miê Thân), educ. privately.Raised to the title of Phù Mỹ Công chúa 1869. m. at Huế, 1845, Đoàn Văn Tuyển, Pḥ mă Đô úy (d. 1862), son of Đoàn Văn Sách, from Đông Xuyên, in An Giang province, sometime Tiền phong dinh đô thống. She d. 1899, having had issue, one son and five daughters.
12) H.H. Princess (Hoàng nử) Nguyễn-Phúc Vĩnh Gia, Princess of Phương Duy (Phương Duy Công chúa). b. at Huế, 1821 (sister of Princess Nguyễn-Phúc Vĩnh An), educ. privately.Raised to the title of Phương Duy 1848. m. at Huế, 1845, Lê Tăng Mậu, Pḥ mă Đô úy, son of H.E. Lê Văn Đức, Viscount An Quang (An Quang Tử), from Bảo Hưu Nguyễn-Phúc Vĩnh Tường, sometime Thiếu bảo. She d. 1854, having had issue, two sons and two daughters.
13) H.H. Princess (Hoàng nử) Đoan Thân, Princess of Tân Ḥa (Tân Ḥa Công chúa). b. at Huế, 1822 (sister of Princess of Quang Tĩnh), educ. privately.Raised to the title of Tân Ḥa Công chúa 1848. m. at Huế, 1845, Trịnh Hoài Cẩn, Pḥ mă Đô úy (d. 1865), son of Trịnh Hoài Đức, from Tân Long, in Gia Định province, sometime Thiếu bảo and Cẩn chính Đại học sĩ. She d. 1848, having had issue, two sons and two daughters.
14) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhàn Thân, Princess of Quỳnh Lâm (Quỳnh Lâm Công chúa). b. at Huế, 1822 (d/o Nguyễn Thị Văn), educ. privately.Raised to the title of Quỳnh Lâm Công chúa 1848. m. at Huế, 1845, Nguyễn Tăng Dũng, Pḥ mă Đô úy (d. 1865), son of Nguyễn Tăng Minh, from Phong Điền, in Thừa Thiên province. She d. 1884, having had issue, one son.
15) H.H. Princess (Hoàng nử) Gia Trinh, Princess of Mậu Ḥa (Mậu Ḥa Công chúa). b. at Huế, 1823 (d/o Đoàn Thị Thụy), educ. privately. Raised to the title of Mậu Ḥa Công chúa 1868. m. at Huế, 1845, Trần Văn Đức, Pḥ mă Đô úy (d. 1877), son of Trần Văn Trí, from B́nh Dương, in Gia Định province, sometime Tiến Phong doanh thống chế B́nh Khánh tử. She d. 1884, having had issue, five sons and three daughters.
16) H.H. Princess (Hoàng nử) Gia Tiết, Princess of Mỹ Ninh (Mỹ Ninh Công chúa). b. at Huế, 1823, educ. privately. Raised to the posthumous title of Mỹ Ninh Công chúa 1841. She d. unm. at Huế, 1841.
18) H.H. Princess (Hoàng nử) Nguyễn-Phúc Vĩnh Trinh, Princess of Qui Đức (Qui Đức Công chúa). b. at Huế, 1824 (d/o Nguyễn Thị Nguyễn-Phúc Bửu), educ. Doan Chinh Convent, Tu Cam Thanh. Raised to the title of Qui Đức Công chúa 1869. A distinguished poetess and writer who used the nom de plume of Trong Khanh and the pseudonym of Nguyet Dinh. m. at Huế, 1849, Phạm Đăng Thuật, Pḥ mă Đô úy (k. in action against the French, at Đà Nẵng, 1861), son of H.E. Phạm Đăng Hưng, Duke of Đức (Đức Quốc Công), from Tân Ḥa, in Gia Định province, sometime Minister for Rites and Customs and Chancellor of Cần Chính Palace. She d. 1892.
21) H.H. Princess (Hoàng nử) Thực Tĩnh, Princess of Xuân An (Xuân An Công chúa). b. at Huế, 1st January 1825 (d/o Lê Thị Lộc), educ. privately.Raised to the posthumous title of Xuân An Công chúa 1856. m. at Huế, 1850, Trương Phúc Lư, Pḥ mă Đô úy (d. 1868), sometime Đề Đốc, son of Trương Phúc Trương, from Tống Sơn, Thanh Hóa province, sometime Thống chế. She d. 13th April 1856, having had issue, three sons and two daughters.
22) H.H. Princess (Hoàng nử) Trang Tĩnh, Princess of Ḥa Mỹ (Ḥa Mỹ Công chúa). b. at Huế, 1825 (sister of Princess Nhàn Trinh), educ. privately.Raised to the posthumous title of Ḥa Mỹ Công chúa 1847. She d. 1847.
23) H.H. Princess (Hoàng nử) Trang Nhàn, Princess of Triêm Đức (Triêm Đức Công chúa) (d/o Nguyễn Thị Hạnh).
24) H.H. Princess (Hoàng nử) Gia Thụy, Princess of B́nh Xuân (B́nh Xuân Công chúa) (d/o Trần Thị Trúc).
26) H.H. Princess (Hoàng nử) Trinh Thuận, Princess of Lại Đức (Lại Đức Công chúa). b. at Huế, 1826 (d/o Nguyễn Thị Nguyễn-Phúc Bửu), educ. Doan Chinh Convent, Tu Cam Thanh. A distinguished poetess and writer who used the nom de plume of Truc Khanh and the pseudonym of Dieu Lien. m. at the Tung Van Palace, Phan Dinh Phung, Huế, 1851, Than Van Di, Pḥ mă Đô úy (b. 1825; d. during the retreat of he Emperor, in the jungles of Quảng Tri province, July 1885, bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), son of H.E. Than Van Quyen, a distinguished mandarin. She d. 3rd January 1904.
27) H.H. Princess (Hoàng nử) Tường Ḥa, Princess of Mỹ Hà (Mỹ Hà Công chúa) (d/o Trần Thị Huân).
28) H.H. Princess (Hoàng nử) Tường Tĩnh, Princess of Xuân Vinh (Xuân VinhCông chúa). b. at Huế, 1827 (d/o Nguyễn Thị Khuê), educ. privately.Raised to the title of Xuân VinhCông chúa 1868. m. at Huế, 1850, Lương Tiến Lễ, Pḥ mă Đô úy (d. 1864), son of Lương Tiến Tường, from Quảng Điền, in Thừa Thiên province, sometime Hiệp biệnĐại học sĩ. She d. 1873, having had issue, one son and three daughters.
29) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhàn Thục, Princess of Gia Lạc (Gia Lạc Công chúa). b. at Huế, 1828 (d/o Đỗ Thị Cương), educ. privately.Raised to the title of Gia Lạc Công chúa 1863. m. at Huế, 1850, Nguyễn Văn Tuắn, Pḥ mă Đô úy, son of Nguyễn Văn Phượng, from Lệ Thuỷ, in Quảng B́nh province, sometime lănh binh tặngChưởng vệ. She d. 1868, having had issue, three sons.
30) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhàn Trinh. b. at Huế, 1829 (sister of Trang Tĩnh). She d. there, 1830.
31) H.H. Princess (Hoàng nử) Thuy Thân, Princess of B́nh Thạnh (B́nh ThạnhCông chúa). b. at Huế, 9th April 1829 (d/o Lê Thị Lộc). m. 1851, Hồ Phan, Gà cho Pḥ mă Đô úy. She d. 29th January 1907 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province).
32) H.H. Princess (Hoàng nử) Thụy Thục. b. at Huế, 1829 (d/o Ngô Thị Chính), educ. privately. She d. unm. at Huế, 1842.
34) H.H. Princess (Hoàng nử) Tĩnh Ḥa, Princess of Thuận Lễ (Thuận Lễ Công chúa). b. at Huế, 1829 (d/o Nguyễn Thị Nguyễn-Phúc Bửu), educ. Doan Chinh Convent, Tu Cam Thanh. Raised to the title of Thuận Lễ Công chúa 1869. A distinguished poetess and writer who used the nom de plume of Hue Pho and the pseudonym of Quy Khanh. m. at Huế, 1851, Đặng Văn Cát, Pḥ mă Đô úy, son of Đặng Văn Thiêm, from Quảng Điền, in Thừa Thiên province, sometime Thiếu bảo and Chancellor of the Văn Minh Palace. She d. 1883, having had issue, four sons and six daughters.
36) H.H. Princess (Hoàng nử) Lương Trinh, Princess of Bảo Ân (Bảo Ân Công chúa). b. at Huế, 1830, educ. privately. Raised to the title of Bảo Ân Công chúa 1868. m. at Huế, 1850, Nguyễn Đức Huy (d. 1864), Pḥ mă Đô úy, son of Nguyễn Đức Hộ, from Hải Lăng, in Quảng Trị province, sometime Bố chính sứ. She d. 1891, having had issue, two sons and two daughters.
37) H.H. Princess (Hoàng nử) Gia Trang. b. at Huế, 1831 (d/o Đinh Thị Nghĩa), educ. privately. She d. unm. 1847.
38) H.H. Princess (Hoàng nử) Gia Tĩnh, Princess of Kim Hương (Kim Hương Công chúa). b. at Huế, 1831 (d/o Đỗ Thị Cương), educ. privately. Raised to the posthumous title of Kim Hương Công chúa 1876. m. at Huế, 1850, Lê Thuận Lư, Pḥ mă Đô úy, sometime Chưởng vệ and Quân lĩnh thị vệ, son of Lê Thuận Tĩnh, from Lệ Thuỷ, in Quảng B́nh province, sometime Tặng Chưởng vệ. She d. 1860.
39) H.H. Princess (Hoàng nử) Thục Tuệ, Princess of Nguyễn-Phúc Vĩnh Trân (Nguyễn-Phúc Vĩnh Trân Công chúa). b. at Huế, 1832 (d/o Nguyễn Thị Khuê), educ. privately.Raised to the posthumous title of Nguyễn-Phúc Vĩnh Trân Công chúa 1869. m. at Huế, 1850, Trương Văn Cắt, Pḥ mă Đô úy (d. 1876), sometime Giáng bổ Quân cơ, son of Trương Văn Minh, from Quí, in Thanh Hoá province, sometime Quân cơ and Tặng Thần sách vệ úy. She d. 1853.
40) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhàn Tĩnh, Princess of Thuận Ḥa (Thuận Ḥa Công chúa). b. at Huế, 1832 (d/o Lư Thị Cầm), educ. privately.Raised to the posthumous title of Thuận Ḥa Công chúa 1878. m. at Huế, 1850, Nguyễn Văn Ngữ, Pḥ mă Đô úy (d. 1863), son of Nguyễn Văn Lưu, from B́nh Sơn, in Quảng Ngăi province, sometime Chưởng vệ. She d. 1862, having had issue, an only daughter.
41) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhàn An, Princess of Phương Hương (Phương Hương Công chúa). b. at Huế, 1832 (d/o Trần Thị Huân), educ. privately. Raised to the posthumous title of Phương Hương Công chúa 1855. m. at Huế, 1850, Hoàng Văn Bạn, Pḥ mă Đô úy (d. 1884), son of Hoàng Văn An, from B́nh Long, in Gia Định province, sometime Thự tổng đốc. She d. 1853, having had issue, two sons and one daughter.
43) H.H. Princess (Hoàng nử) Thục Tư, Princess of Xuân Ḥa (Xuân Ḥa Công chúa). b. at Huế, 1833 (d/o Trần Thị Huân), educ. privately. Raised to thetitle of Xuân Ḥa Công chúa 1867. m. at Huế, 1850, Nguyễn Đăng Đống, Pḥ mă Đô úy (d. 1862), son of H.E. Nguyễn Đăng Tuân, from Lệ Thuỷ, in Quảng B́nh province, sometime Hiệp biện Đại học sĩ (Deputy Grand Censor) and Tặng thiếu sư. She d. 1878, having had issue, four sons and two daughters.
44) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhu Nghi, Princess of Xuân Lai (Xuân Lai Công chúa) (d/o Nguyễn Thị Thúy Trúc). m. Nguyễn Đ́nh Tứ, Gà cho Pḥ mă Đô úy.
45) H.H. Princess (Hoàng nử) Trinh Nhàn, Princess of Nghĩa Điền (Nghĩa Điền Công chúa) (d/o Nguyễn Thị Thúy Trúc).
46) H.H. Princess (Hoàng nử) Phương Trinh, Princess of Phú Hậu (Phú Hậu Công chúa). b. at Huế, 1834 (sister of Miên Tiệp), educ. privately. Raised to thetitle of Phú Hậu Công chúa 1868. m. at Huế, 1850, Nguyễn Văn Duật, Pḥ mă Đô úy, sometime Tập phong An ky úy, son of Nguyễn Văn Vân, from Lễ Dương, in Quảng Nam province, sometime Đô thống chế of Thần Sách. She d. 1885, having had issue, three daughters.
47) H.H. Princess (Hoàng nử) Hoà Thận, Princess of Định Thành (Định Thành Công chúa). b. at Huế, 1834, educ. privately.Raised to the posthumous title of Định Thành Công chúa 1859. m. at Huế, 1850, Nguyễn Hanh, Pḥ mă Đô úy (d. 1885), sometime Giáng làm Chưởng vệ, from Quư, in thanh Hoá province. She d. 1860, having had issue, three sons and one daughter.
48) H.H. Princess (Hoàng nử) Ḥa Nhàn, Princess of Mỹ Duệ (Mỹ Duệ Công chúa) (d/o Trần Thị Huân).
49) H.H. Princess (Hoàng nử) Hoà Tường, Princess of Hương Khê (Hương Khê Công chúa) (d/o Trần Thị Mỹ).
50) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhàn Tuệ, Princess of Mỹ Thuận (Mỹ Thuận Công chúa). b. at Huế, 1835 (d/o Nguyễn Thị Khuê), educ. privately.Raised to the posthumous title of Mỹ Thuận Công chúa 1862. m. at Huế, 1851, Phạm Hữu Hoá, Pḥ mă Đô úy, sometime Thái bộc tự khanh and Tá lư bộ Công, son of H.E. Phạm Hữu Tâm, Marquess Tân Phúc (Tân Phúc Hầu), from Hương Trà, in Thừa Thiên province, sometime Thái bảo (Grand Master to the Heir Presumptive) and Tổng đốc (Governor) of Hà Ninh province. She d. 1862, having had issue, three sons and two daughters.
52) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhu Ḥa, Princess of Đa Lộc (Đa Lộc Công chúa) (d/o Trần Thị Huân).
53) H.H. Princess (Hoàng nử) Hoà Trinh, Princess of Lâm Thanh (Lâm Thanh Công chúa). b. at Huế, 1836 (d/o Trần Thị Huân), educ. privately.Raised to the posthumous title of Lâm Thanh Công chúa 1868. m. at Huế, 1852, Nguyễn Lương Cung, Pḥ mă Đô úy (d. 1872), son of Nguyễn Lương Nhàn, from Phong Điền, in Thừa Thiên province, sometime Đô thống tổng đốc of B́nh Thắng. She d. 1868, having had issue, two sons and one daughter.
54) H.H. Princess (Hoàng nử) Lương Nhàn, Princess of Thông Lăng (Thông Lăng Công chúa). b. at Huế, 1837 (d/o Trần Thị Huân), educ. privately.Raised to the title of Thông Lăng Công chúa 1867. m. at Huế, 1852, Nguyễn Tiến Dinh, Pḥ mă Đô úy (d. 1864), son of Nguyễn Tiến Phác, from Hương Trà, in Thừa Thiên province, sometime Chưởng vệ sung đề đốc of Ninh Lạc. She d. 1872, having had issue, two sons and two daughters.
59) H.H. Princess (Hoàng nử) Nhu Tĩnh. b. at Huế, 1839 (d/o Nguyễn Thị Xuân). She d. at Huế, 1845.
60) H.H. Princess (Hoàng nử) Tĩnh Trang. b. at Huế, 1839 (d/o Nguyễn Thị Khuê). She d. at Huế, 1847.
61) H.H. Princess (Hoàng nử) Trinh Nhu, Princess of Mỹ Trạch (Mỹ Trạch Công chúa) (d/o Lê Thị Thông).
62) H.H. Princess (Hoàng nử) Trinh Thụy. b. posthumously at Huế, 1841 (d/o Lê Thị Đính). She d. at Huế, 1845.
63) H.H. Princess (Hoàng nử) Trang Tường, Princess of B́nh Long (B́nh Long Công chúa). b. posthumously at Huế, 1841 (d/o Đặng Thị Yểu Điệu), educ. privately. Raised to the posthumous title of Nghi Xuân Công chúa 1870. m. at Huế, 1856, Nguyễn Như Cung, Pḥ mă Đô úy, son of Nguyễn Như Thăng, from Quảng Điền, in Thừa Thiên province, sometime Tiền quân đô thống phủ đô. She d. 1863, having had issue, one daughter.
64) H.H. Princess (Hoàng nử) Phúc Tường, Princess of Nghi Xuân (Nghi Xuân Công chúa). b. posthumously at Huế, 1841 (d/o Trần Thị Huân), educ. privately. Raised to the posthumous title of Nghi Xuân Công chúa 1871. m. at Huế, 1856, Hoàng Tố, Pḥ mă Đô úy, son of Hoàng Chiến, from Tuy Viễn, in B́nh Định province, sometime Tả quân đô thống. She d. at Huế, 1864, having had issue, one son and one daughter.
65) H.H. Princess (Hoàng nử) unnamed (d/o Hồ Thị Tùy.