1820 - 1841 H.M. [Nguyễn-Phúc Đảm] Minh Mạng [Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế], Emperor of Dai Nam. b. at Saigon, 25th May 1791, fourth son of H.M. [Nguyễn-Phúc Anh] Gia-Long [Thế Tổ Cao Hoàng-Ðe], Emperor of Vietnam, by his wife, H.M. Empress Dowager Thuận Thiên Cao, educ. privately. Adopted by Empress Thua-Thien Cao and appointed as Heir Apparent with the title of Đông Cung Hoàng Thái tử, 6th April 1816. Invested as such, 3rd July 1816. Succeeded on the death of his father, 25th January 1820. Crowned at Huế, with the era name of Minh Mạng and the title of Việt NamHoàng Đe, 14th February 1820. Altered the name of the state to Dai Nam Quốc, becoming Dai Nam Hoàng Đe, 15th February 1839. Granted the posthumous titles of Thánh Tổ Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế. m. (first) 1806, H.M. Empress Tá Thiên Nhơn (Tả Thiên Nhân Hoàng Hậu) (b. 6th June 1791; d. at Huế, 8th July 1825, bur. Hiếu Đông Mausoleum, Cư Chánh, Hương Trà, in Thừa Thiên province),), styled Thần Phi from 1806, raised to the title of Tả Thiên Lệ Thánh Đoan Chính Cung Hòa Đốc Khánh Từ Huy Minh Hiền Thuận Đức Nhân Hoàng Hậu 1841, née Hồ Thị Hoa, daughter of Hồ Văn Bội, Phúc Quốc Công, from Thật, Bình An, in Biên Hòa. m. (1) 1806, Ngô Thị Chính, Hiền Phi (b. 1792; d. 1843, bur. Châu Chử, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), styled Hiền Phi from 1820, daughter of the Tay Son General Ngô Văn Sở, Chưởng cơ, from Kiền, Đăng Xương, in Quảng Tri province. m. (2) 1809, Trần Thị Tuyến, Trang Tần (b. 16th December 1791; d. 4th January 1852), daughter of Trần Công Nghị, from Hương, Phúc Lộc, in Thừa Thiên province. m. (3) 1809, Phạm Thị Tuyết, Gia Phi (d. 1812), daughter of Phạm Văn Chẩn, from Hà, in Tuy Viễn, in Bình Định province. m. (4) 1813, Lê Thị Áị, Tiệp Dư (b. 17th November 1799; d. 8th October 1863, bur. Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), styled Tài Nhân 1820, Mỹ Nhân 1824, and Tiệp Dư 1836, daughter of Trần Tiễn Thành, sometime Cẩm Y Hiệu úy, from An Triền, Phong Điền, in Thừa Thiên province. m. (5) 1814, Nguyễn Khắc Thị Bửu, Đoan Liệt (b. 7th September 1801; d. at the Tung Van Palace, Phan Dinh Phung, Huế, 12th September 1851), styled Thục Tần, and prom to the posthumous title of Đoan Liệt 1851, daughter of Nguyễn Khắc Thiệu, from Bình Chương, in Gia Định province. m. (6) Nguyễn Thị Viên, Tiệp Dư, from Phong Điền, in Thừ Thiên province. m. (7) Lương Thị Nguyện, Quí Nhân (b. 18th October 1800; d. 9th December 1871), from Phù Mỹ, in Bình Định. m. (8) Cái Thị Trinh, Quí Nhân, from Hải Lăng, in Quảng Trị. m. (9) Nguyễn Thị Trường, Quí Nhân, from Phong Điền, in Thừa Thiên province. m. (10) Đỗ Thị Tùng, Quí Nhân, from Trầm Bái, Hương Trà, in Thừa Thiên province. m. (11) Đỗ Thị Tâm, Quí Nhân (b. 27th September 1804; d. 12th April 1863), from Mẫu Đơn, in Phong. m. (12) ca. 1831, Nguyễn Thị Hạnh, Quí Nhân, from Quảng Điền, in Thừa Thiên province. m. (13) before 1816, Trần Thị Nghiêm, Cung Nhân. m. (14) ca 1818, Nguyễn Thị Bân, Mỹ Nhân, from Lạc, Do Linh, in Quảng Trị province. m. (15) Nguyễn Thị Bân, MỹNhân, from Do Linh, in Quảng Trị province. m. (16) ca 1819, Hồ Thị Tùy, Hoa Diễm (b. 1795; d. 23rd November 1839), styled My Nhân 1824, Tiệp-dư 1829, and An Tần 1836, and promoted to the posthumous title of Hoa Diễm 1839, daughter of Hồ Văn Chiêm, from Khiên, Bái Ân, Triệu Phong, in Quảng Tri provincẹ. m. (17) ca 1819, Trần Thị Tiêm, Senior Tài Nhân, from Phú Vang, in Thừa Thiên province. m. (18) 1820, Lê Thị Lộc, Quí Nhân (b. 20th December 1808; d. 22nd January 1847, bur. Thôn Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), styled Mỹ Nhân 1836, and Quí Nhân 1837, younger sister of Lê Thị Ái, Tiệp Dư. m. (19) ca 1821, Nguyễn Thị Vĩnh, Cung Nhân, from Hương Trà, in Thừa Thiên province. m. (20) ca 1821, Nguyễn Thị Văn, Cung Nhân. m. (21) ca. 1823, Trần Thị Huân, Huệ Tần, daughter of Trần Văn Hùng, from Lại, Người Diên Khánh, in Quảng Nam province. m. (22) ca. 1823, Lê Thị Tường. m. (23) ca 1825, Nguyễn Thị Thúy Trúc, Lệ Tần, daughter of Nguyễn Gia Quý, from Điện, Bình Sơn, in Quảng Ngải. m. (24) ca. 1825, Đoàn Thị Thụy, Mỹ Nhân, daughter of Đoàn Đức Nghĩa, from Phú Vinh, in Thừa Thiên province, sometime Cẳm Y Hiệu uý. m. (25) before 1828, Phan Thị Viên, Cung Nhân. m. (26) ca. 1828, Nguyễn Thị Khuê, Hòa Tần, daughter of Nguyễn Văn Thanh, Chưởng cơ, from Bích Chi, Phú Lộc, in Gia Định province. m. (27) ca. 1828, Nguyễn Thị Tính, TàiNhân, daughter of Nguyễn Công Tiệp, from Quảng Trị. m. (28) ca. 1832, Đinh Thị Nghĩa, TàiNhân, from Phú Vang, in Thừa Thiên province. m. (29) Trần Thị Tiền, TàiNhân, from Phú Ving, in Thừa Thiên province. m. (30) ca. 1832, Đỗ Thị Cương, TàiNhân, sister of Đỗ Thị Tâm, from Mẫu Đơn, in Phong. m. (31) ca. 1832, Trần Thị Thanh, TàiNhân, from Hà Hương. m. (32) Trần Thị Trúc, TàiNhân. m. (33) before 1835, Buì Thị Sơn, TàiNhân. m. (34) ca. 1834, Trần Thị Nhã, Cung Nhân, from Quảng Điền, in Thừa Thiên province. m. (35) before 1829, Trần Thị Nhạn, Cung Nhân. m. (36) before 1829, Hồ Thị Thể, Cung Nhân. m. (37) ca. 1830, Nguyễn Thị Được, Cung Nhân. m. (38) before 1832, Lý Thị Cầm, Cung Nhân. m. (39) before 1832, Cao Thị Diệu, Cung Nhân, from Do Linh, in Quảng Trị province. m. (40) Đặng Thị Yểu Điệu, Cung Nhân. m. (41) Lê Thị Đính, Cung Nhân. m. (42) Trần Thị Mỹ, Cung Nhân. m. (43) before 1837, Lê Thị Thông, Cung Nhân. m. (44) before 1837, Nguyễn Thị Xuân, Cung Tần, daughter of Nguyễn Văn Châu, from Gia Định province. He d. at Huế, 11th January 1841 (bur. Hiếu Lăng Mausoleum, An Bằng, Hương Trà, in Thừa Thiên province), having had issue, seventy-eight sons and sixty-four daughters:
1) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Tông, Prince of Truong Khanh, who succeeded as H.M. [Nguyễn-Phúc Minh Tuyen] Thiệu Trị [Hiến Tổ Chương Hoàng Đế], Emperor of Dai Nam (s/o Empress Dowager Thuan Duc Nhan) – see below.
2) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Chánh, Tuy Lý Vương. b. 26th August 1807 (s/o Ngô Thị Chính). He d. young.
3) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Định [Đoan Kháp], Thọ Xuân Vương. b. at Huế, 5th August 1810 (s/o Phạm Thị Tuyết), educ. privately. Raised to the titles of Thọ Xuân Công 1831, and Thọ Xuân Vương 1872. Regent 15th July-19th September 1885. m. (a) Hoàng Thị Nhạn. m. (b) Nguyễn Đức Thị Phú [Nghệ]. m. (c) Ngô Thị Trúc. m. (d) Lê Thị Điểu. m. (e) Lê Thị Chi. m. (f) Võ Thị Phấn. m. (g) Nguyễn Văn Thị Cầm. m. (h) Nguyễn Văn Thị Quế. m. (i) Lê Thị Lùng. m. (j) Thân Thị Quyền. m. (k) Phan Thị Loan. m. (l) Hoàng Thị Mai. m. (m) Trần Thị Bích. m. (n) Nguyễn Đức Thị Mỹ. m. (o) Mai Thị Hợi. m. (p) Hoàng Thị Lợi. m. (q) Trương Thị Hạc. m. (r) Nguyễn Văn Thị Chỉ. m. (s) Đỗ Thị Quế. m. (t) Nguyễn Văn Thị Túy. m. (u) Nguyễn Văn Thị Đơn. m. (v) Nguyễn Văn Thị Tình. m. (w) Hoàng Thị Cẩm. m. (x) Trương Thị Ý. m. (y) Nguyễn Văn Thị Liêu. m. (z) Nguyễn Văn Thị Sửu. m. (za) Lê Thị Huệ. m. (zb) Phan Thị Thảo. m. (zc) Trương Thị Dậu. m. (zd) Nguyễn Văn Thị Vân. m. (ze) Phan Thị Thoại. m. (zf) Trần Thị Hữu. m. (zg) Mai Thị Thu. m. (zh) Lê Thị Viên. m. (zi) Mai Thị Hạnh. m. (zj) Võ Thị Tỵ. m. (zk) Hoàng Thị Thanh. m. (zl) Trần Thị Tiểu Ngọc. m. (zm) Hoàng Thị Đa Cô. m. (zn) Nguyễn Văn Thị Tú. m. (zo) Nguyễn Văn Thị Hồng. m. (zp) Nguyễn Văn Thị Tánh. m. (zq) Nguyễn Đức Thị Lệ. m. (zr) Phan Thị Loan. m. (zs) Trần Thị Dưỡng. m. (zt) Nguyễn Đức Thị Lựu. m. (zu) Thân Thị Quyền. m. (zv) Võ Thị Mưu. m. (zw) Hoàng Thị Bạch. m. (zx) Nguyễn Văn Thị Trà. m. (zy) Trần Thị Lý. m. (zz) Nguyễn Văn Thị Lợi. m. (zza) Trương Thị Nguyệt. m. (zzb) Trang Thị Loan. m. (zzc) Hoàng Thị Hạc. m. (zl) Mai Thị Lộc. He d. at Huế, 5th November 1886 (bur. Cữ Sỹ Mausoleum, Dương Xuân, Huyện Hương Thuỷ, in Thừa Thiên province), having had issue, seventy-eight sons and sixty-six daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tuấn, Marquess of Mộng Ấn Đinh (Mộng Ấn Đinh Hầu). b. 1827 (s/o Hoàng Thị Nhạn). m. Trần Thị Cơ(b. 1830), daughter of Trần Hưng Khanh, from Vạn Xá, Hương Trà, in Thừa Thiên province. He d. 1863, having had issue, one son and three daughters:
b) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Uyên (s/o Nguyễn Đức Thị Phú). m. (a) Ngô Thị Hiệp (d. 1889), daughter of Ngô Văn Thùy, from Bát Vọng, Quảng Điền, in Thừ Thiên province. m. (b) Trần Thị Tâm. He had issue:
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Cảnh. b. 1883 (s/o Trần Thị Tâm). He d. 1889 (bur. Xã Dương Xuân).
i) Công tônnử Thị Hỷ. b. 1853 (d/o Trần Thị Tâm).
ii) Công tônnử Thị Thễ. b. 1859 (d/o Trần Thị Tâm).
iii) Công tônnử Thị Giai. b. 1861 (d/o Trần Thị Tâm).
iv) Công tônnử Thị Trinh. b. 1864 (d/o Ngô Thị Hiệp).
v) Công tônnử Thị Giá.
c) Prince (Công tử) Hường Thiêm. b. 1831 (s/o Ngô Thị Trúc). m. Trần Thị Trang (b. 1834; d. 1896), daughter of Trần Văn Ý, from Thanh Hương, Phong Diền, in Thừa Thiên province. He d. 1879, having had issue:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Tử. b. 1855. m. (a) Nguyễn Văn Thị Quỳnh. m. (b) Hoàng Thị Di. He d. 1911 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue:
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Khiễt. b. 1888. He d. 1938.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đình. b. 1888. He had issue, five sons and two daughters.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thuật. b. 1894 (s/o Nguyễn Văn Thị Quỳnh). m. Nguyễn Thị Nhàn. He d. 1932, having had issue, five sons and three daughters.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thủy. b. 1895 (s/o Hoàng Thị Di). He d. 1897.
(6) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Triễt. b. 1899. He had issue, six sons and four daughters, including:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trưng.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Giáp. b. 1935.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thi. b. 1858. m. La Thị Cư. He d. 1896 (bur. Ấp Thuận Hòa, Xã Dương Xuân), having had issue, five sons and two daughters, including:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Dinh. b. 1897. m. Phạm Thị Kiều. He d. 1951, having had issue, three sons and two daughters, including:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Háng. b. 1911. m. Phạm Thị Lượng (b. 1918; d. 17th September 1964), from Diên Khánh, Hải Lăng, Quảng Trị province. He had issue, four sons and seven daughters, including:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Trai. m. Hoàng Thị Thúy. He had issue, one son and one daughter:
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Duy. He had issue, three sons and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Lực.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hùng.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Đức.
(i) Lan huyền tôn nử Thị Như.
(ii) Lan huyền tôn nử Thị Mơ.
(iii) Lan huyền tôn nử Thị Tô.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Mãng. b. 1884. He d. 1903.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Độ. b. 1890. He d. 1891.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tiễng. b. 1892. He d. 1938, having had issue, an only son:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Sang.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Sanh. b. 1896. He d. 1943, having had issue, three sons and one daughter, including:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Vận. b. 1927. He had issue, one son and four daughters, including:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Dũng. b. 1953.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thừa. b. 1930. m. Nguyễn Thị Tráng (b. 1938), from Vĩnh Xương, in Quảng Tri provincẹ. He d. 1968, having had issue, two sons:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo My.̃ b. 1953. m. Lữ Diệu Thông. He has issue, one son and one daughter:
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hòa. b. 1961. m. Nguyễn Thị Hải. He has issue, one son and one daughter:
1. Nguyễn-Phúc Quí Hiếu. b. 1992.
1. Ái Nhi. b. 1994.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đễ. b. 1863. He d. 1865.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Vị. b. 1865. He d. 1866.
v) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Hoằng. b. 1866. m. Hoàng Thị Sung, daughter of Hoàng Văn Trí, from Đông Trì Thượng, Hương Trà, in Thừa Thiên province. He had issue, one son and one daughter:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Di. b. 1st July 1891. m. (first) Nguyễn Thị Tịnh. m. (second) Nguyễn Thị Lan. He d. 19th May 1975, having had issue, one son and three daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hô. b. 1927 (s/o Nguyễn Thị Tịnh). m. Hồ Thị Chắc (b. 1926). He d. at San Diego, California, USA, 1984, having had issue, two sons and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Mê. b. 1957. m. Phan Túy Nga (b. 12th December 1957).
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Cam. b. 1959.
(i) Lan huyền tôn nử Hiễn. b. 1953. m. Nguyễn Văn Xanh (b. 1952). She had issue, one son and two daughters.
(ii) Lan huyền tôn nử Hòa. b. 4th July 1956. m. Nguyễn Hinh. She had issue, two children.
(a) Công huyền tôn nử Thị Tâm. b. 1921 (d/o Nguyễn Thị Tịnh). m. Lê Văn Đạt. She had issue, one son and one daughter.
(b) Công huyền tôn nử Thị Tích.
(c) Công huyền tôn nử Thị Tuê.
(1) Công tằng tônnử Thị Luyễn. b. 1886. m. and had issue, eleven children.
(5) Công tằng tônnử Thị Nở. b. 1902 (d/o Lê Thị Cửu). m. Lê Lữ, brother of Lê Thiên.
(6) Công tằng tônnử Thị Ngộ. b. 1904.
(7) Công tằng tônnử Thị Muội. b. 1907 (d/o Hoàng Thị).
g) H.E. Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Các, Duke of Thọ Xuân(Thọ Xuân Quận Công). b. 1834 (s/o Nguyễn Đức Thị Phú). Raised to the title of Đinh Hầu, prom to Thọ Xuân Huyện Công 1867, and Thọ Xuân Quận Công 1877. m. Lê Thị Lập (b. 1838; d. 1880). He d. 1880, having had issue, five sons:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Hào, Thọ Xuân Hương Công. b. 1864. m. (first) Nguyễn Hữu Thị Vinh, daughter of Nguyễn Hữu Phương. m. (second) Trần Thị Huệ. m. (third) Nguyễn Văn Thị Nhượng. He d. 1922 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hồi. b. 1880. He d. 1899.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hải. b. 1899. He d. 1991.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Lộc, Marquess … (Kỳ Ngoại Hầu). b. 1902.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Du. b. 1911. m. (first) Trần Thị Khôi. m. (second) Nguyễn Thị Năm. He d. 1994, having had issue, three sons and four daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nam. b. 1945 (s/o Trần Thị Khôi). m. Nguyễn Thị Dậu. He had issue, one daughter:
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Bân. b. 1930. m. Lương Thị Lê. He had issue, two sons:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hòa. b. 5th October 1953. m. Nguyễn Thị Hương. He has issue, three sons:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hoằng.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hân. b. 1984.
(iii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hoài. b. 1992.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thạnh. b. 1955. Nguyễn Thị Mỹ Ngọc. He has issue, two sons:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Thông. b. 1992.
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Trường.
h) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Nhưng. b. 1834 (s/o Ngô Thị Trúc). He d. 1837 (bur. Xã Dương Xuân).
i) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Đàm. b. 1835 (s/o Nguyễn Văn Thị Cầm). He d. 1885 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, three sons and three daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Lưu. b. 1858. He d. 1915.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Truyền. b. 1869. He d. 1902.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thoại. b. 1873. He d. 1876 (bur. Xã Dương Xuân).
j) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Luật. b. 1835 (s/o Nguyễn Đức Thị Phú). He d. 1836 (bur. Xã Dương Xuân).
k) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Bằng. b. 1836 (s/o Nguyễn Văn Thị Quế) (bur. Xã Dương Xuân).
l) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Triêm, Trợ Quốc Khanh. b. 1837 (s/o Lê Thị Lùng). m. (first) Nguyễn Hữu Thị Hạnh. m. (second) Võ Thị Ân. m. (third) La Thị Quế. He d. 1903, having had issue, five sons and seven daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Trạch. b. 1856 (s/o Nguyễn Hữu Thị Hạnh). He d. 1858.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Phong. b. 1858 (s/o Nguyễn Hữu Thị Hạnh). He d. 1867.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Xuyến b. 1884 (s/o Võ Thị Ân). m. Võ Thị Thoại. He d. 1940, having had issue, eight sons and two daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Cầu. b. 1901. He d. 1937.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Sỹ. b. 1903. m. Mai Thị Châu. He had issue, one son and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Sướng.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Tuệ.
(b) Công huyền tôn nữ Thị Nghĩa.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Võ. b. 1905. He d. 1906.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ngô. b. 1911. m. Nguyễn Thị Nhuận. He has issue, two sons:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trì.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tiên.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Gia. He had issue, two sons and two daughters:
m) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Trí. b. 1837 (s/o Thân Thị Quyền) (bur. Xã Dương Xuân).
n) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Thảng. b. 1838 (s/o Phan Thị Loan) (bur. Xã Dương Xuân).
o) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Hàm, Phụng Quốc Khanh. b. 1839 (s/o Hoàng Thị Mai). He d. 1891.
p) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Giá. b. 1839 (s/o Nguyễn Đức Thị Phú) (bur. Xã Dương Xuân).
q) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tuy. b. 1839 (s/o Trần Thị Bích). m. (first) Phạm Thị Lương. m. (second) Bằng Thị Tiền. He d. 1910, having had issue, three sons and two daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đường. b. 1857 (s/o Phạm Thị Lương). He d. 1859.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Ôn. b. 1889 (s/o Phạm Thị Lương). m. Lê Thị Huyền. He had issue, a son:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Diệp. He d. 1943, having had issue, a son:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Thái.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Mão. b. 1898 (s/o Bằng Thị Tiền). He d. 1905.
i) Công tôn nữ Thị Cơ. b. 1882 (d/o Phạm Thị Lương).
ii) Công tôn nữ Thị Tổn. b. 1894 (d/o Bằng Thị Tiền).
r) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Nhuận. b. 183x (s/o Võ Thị Phấn). m. Võ Thị Quyễn. He d. 1886 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, one son and six daughters:
s) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Suất. b. 1839 (s/o Nguyễn Đức Thị Mỹ). He d. 1843 (bur. Xã Dương Xuân).
t) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Đằng. b. 1840 (s/o Lê Thị Lùng). m. (first) 1857, Nguyễn Thị Hỹ. m. (second) 1861, Lê Thị Sâm. m. (third) 1884, Nguyễn Thị Cơ. He d. 1902 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, six sons and one daughter:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Hy [Cựu Bái]. b. 1858 (s/o Nguyễn Thị Hy).
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Sơn. b. 1860 (s/o Nguyễn Thị Hy). He d. 1871 (bur. Xã Dương Xuân).
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Dinh. b. 1868 (s/o Lê Thị Sâm). m. Nguyễn Văn Thị Cửu. He had issue, two daughters:
(1) Công tằng tônnữ Thị Đích. b. 1888.
(2) Công tằng tônnữ Thị Thụy. b. 1896.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Châu. b. 1885 (s/o Nguyễn Thị Cơ). He d. 1891 (bur. Xã Dương Xuân).
v) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thang. b. 1891 (s/o Nguyễn Thị Cơ). He d. 1892 (bur. Xã Dương Xuân).
vi) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Mật. b. 1893 (s/o Nguyễn Thị Cơ).
i) Công tôn nữ Thị Tú. b. 1862 (d/o Lê Thị Sâm).
u) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Phương. b. 1840 (s/o Mai Thị Hợi). m. (first) Trần Thị Đảo. m. (second) Phan Thị Tiền. He d. 1890 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, three daughters:
i) Công tôn nữ Thị Dung. b. 1872 (d/o Trần Thị Đảo).
ii) Công tôn nữ Thị Oai. b. 1884 (d/o Phan Thị Tiền).
iii) Công tôn nữ Thị Kính. b. 1890 (d/o Phan Thị Tiền).
v) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Đậu. b. 1840 (s/o Nguyễn Văn Thị Cầm). m. 1860, (first) Hoảng Thị Hải. m. (second) Nguyễn Thị Cơ. He d. 1883 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, two sons and three daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thao. b. 1862. He d. 1930, having had issue, one daughter:
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thúc. b. 1869 (s/o Nguyễn Thị Cơ). He d. 1873 (bur. Xã Dương Xuân).
i) Công tôn nữ Thị Quả. b. 1861.
ii) Công tôn nữ Thị Nhiên. b. 1867.
iii) Công tôn nữ Thị Chí. b. 1872.
w) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Chức. b. 1841 (s/o Nguyễn Văn Thị Quế). He d. 1842 (bur. Xã Dương Xuân).
x) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Hàn. b. 1841 (s/o Võ Thị Phấn). He d. 1842 (bur. Xã Dương Xuân).
y) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Dõng. b. 1841 (s/o Trương Thị Hạc). m. Tiết Thị Trang. He d. 1892, having had issue, two sons and three daughters:
z) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tốn. b. 1842 (s/o Nguyễn Văn Thị Chỉ). He d. 1845 (bur. Xã Dương Xuân).
aa) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tượng. b. 1842 (s/o Võ Thị Phấn). He d. 1845 (bur. Xã Dương Xuân).
bb) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Thoại. b. 1842 (s/o Hoàng Thị Lợi). He d. 1843 (bur. Xã Dương Xuân).
cc) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tiển. b. 1844 (s/o Phan Thị Loan). He d. 18xx (bur. Xã Dương Xuân).
dd) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tịnh. b. 1844 (s/o Đỗ Thị Quế). He d. 188x (bur. Xã Dương Xuân).
ee) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Dằng. b. 1844 (s/o Nguyễn Văn Thị Túy). He d. 1869 (bur. Xã Dương Xuân).
ff) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tráng. b. 1845 (s/o Trương Thị Hạc). m. Nguyễn Sũ Thị Khương. He d. 18xx (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, one son and one daughter:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Cường. m. Lê Thị Quế. He had issue, one daughter:
(1) Công tằng tôn nữ Thị Hương.
i) Công tôn nữ Thị Chuyên. b. 1873.
gg) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Cẩn, Trợ Quốc Úy. b. 1845 (s/o Nguyễn Văn Thị Đơn). m. Hồ Thị Bạo. He d. 1922 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, four sons and seven daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Dưỡng. b. 1880. m. Đoàn Thị Tạo. He had issue, two sons and two daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Trấp. b. 1915. m. Nguyễn Thị Lan. He had issue, two sons and one daughter:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nam. b. 1941. He had issue, two sons and three daughters:
v) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Từ. b. 1891. He d. 1902.
ii) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Hàn. b. 1846 (s/o Hoàng Thị Lợi). He d. 18xx (bur. Xã Dương Xuân).
jj) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Diễn. b. 1847 (s/o Võ Thị Phấn). He d. 1853 (bur. Xã Dương Xuân).
kk) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Chuẩn. b. 1847 (s/o Hoàng Thị Cẩm). He d. 1853 (bur. Xã Dương Xuân).
ll) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tương. b. 1847 (s/o Nguyễn Văn Thị Tình). m. (first) Nguyễn Văn Thị Nhản. m. (second) Dương Thị Lải. He d. 1911 (bur. Núi Ngự Bình, An Cựu, Huế), having had issue, five sons and four daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Tiêu. b. 1871 (s/o Nguyễn Văn Thị Nhản). He d. 1901 (bur. Xã Dương Xuân).
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Tuý. b. 1873 (s/o Nguyễn Văn Thị Nhản). m. Phạm Thị Thẩm. He d. 1920 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, two sons and two daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Cự (Toản). b. 1901. m. Nguyễn Thị Điền. He d. 1985, having had issue, six sons and three daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Nguyên. b. 1920. He d. 1933 (bur. Núi Tam Thai, Huế).
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Lôi (Lợi). b. 1934. m. Nguyễn Thị Dung. He had issue, one son and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hùng. b. 1973.
(i) Lan huyền tôn nữ Thạnh Nga. b. 1966 (twin?).
(ii) Lan huyền tôn nữ Thạnh Hương. b. 1966 (twin?).
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tiền. m. Phan Thị Di. He had issue, three sons and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hoảng. b. 7th April 1963. He has issue, one son:
rr) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Chức. b. 1849 (s/o Võ Thị Phấn). He d. 1856 (bur. Xã Dương Xuân).
ss) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Oánh. b. 1850 (s/o Nguyễn Văn Thị Tình). He d. 1853 (bur. Xã Dương Xuân).
tt) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Chiên. b. 1850 (s/o Nguyễn Văn Thị Sửu). He d. 1853 (bur. Xã Dương Xuân).
uu) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Pháp. b. 1850 (s/o Lê Thị Huệ). m. (first) Nguyễn Văn Thị Thành. m. (second) HỒ Thị Sửu. m. (third) Dương Thị. He d. 1912, having had issue, on son and two daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Mẫn. b. 1888. He d. 1892 (bur. Xã Dương Xuân).
vv) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Quyền. b. 1851 (s/o Võ Thị Phấn). m. Võ Thị Dinh. He d. 1884 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, three sons and two daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Duyên. b. 1874. m. Nguyễn Văn Thị Đạt. He had issue, two sons and five daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ba. b. 1913. m. Châu Thị Sấm. He had issue, three sons and two daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Triết.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tuần.
(c) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Anh.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Thuận.
(b) Công huyền tôn nữ Thị Hương.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Lãng. b. 1920.
(1) Công tằng tôn nữ Thị Ngộ̣. b. 1900.
(2) Công tằng tôn nữ Thị Kiều. b. 1903.
(3) Công tằng tôn nữ Thị Sùng. b. 1905.
(4) Công tằng tôn nữ Thị Tấn. b. 1908.
(5) Công tằng tôn nữ Thị Thân. b. 1911.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Phát. b. 1878. He d. 1879 (bur. Xã Dương Xuân).
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Hóa. b. 1884. He d. 1885 (bur. Xã Dương Xuân).
ww) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Thứ. b. 1854 (s/o Phan Thị Thảo).
xx) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Hiển. b. 1855 (s/o Trương Thị Dậu). m. (first) TrẦn Thị Tình. m. (second) Nguyễn Văn Thị Diễu. He d. 1924, having had issue, one son and on daughter, including:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Khánh. b. 1883. m. Lê Thị Lài. He d. 1932, having had issue, three sons and five daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Vinh. m. Hồ Thị Đào. He had issue, three sons and four daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tăng. b. 1929. m. Lâm Thạnh Vân (b. 1933). He had issue, three sons and three daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Minh. b. 1952. m. Hồ Thị Hiền. He had issue, one son and one daughter:
yy) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tầm. b. 1855 (s/o Nguyễn Văn Thị Vân). m. Mai Thị Lợi. He d. 1885.
zz) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Quì. b. 1856 (s/o Phan Thị Thoại). He d. 1901 (bur. Xã Dương Xuân).
aaa) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Đồ. b. 1856 (s/o Trần Thị Hữu). He d. 1859 (bur. Xã Dương Xuân).
bbb) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Giáo. b. 1858 (s/o Mai Thị Thu). He d. 18xx (bur. Xã Dương Xuân).
ccc) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Lục. b. 1859 (s/o Lê Thị Viên). He d. 186x (bur. Xã Dương Xuân).
ddd) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Quáng. b. 1859 (s/o Lê Thị Huệ). He d. 1864 (bur. Xã Dương Xuân).
eee) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Cự. b. 1859 (61st sons) (s/o Mai Thị Hạnh). m. Nguyễn Văn Thị Mai. He d. 1896, having had issue, three sons and two daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Linh. b. 1883. m. Trần Thị Yên. He d. 1932, having had issue, two sons:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Bưu. b. 1910. He d.v.p. 1931.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Mộng. b. 1919. m. Nguyễn Thị Hám. He had issue, four sons:
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Lưu. b. 188x. He d. 1907.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Khương. b. 1890. Mandarin. m. Ngô Thị Khang [Lan] (b. 1889; d. 1977). He d. 1956 (bur. Xã Dương Xuân), having had issue, two sons and ten daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thù, Pháp Danh Tâm Lạc. b. 1911. m. Lê Thị Mộng Quyền. He d. 22nd June 1994, having had issue, two sons and four daughters:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Đào. b. 1942. m. (first) Nguyễn Thị Mỹ Dung. m. (second) Nguyễn Thị Lương Huyên. He had issue, two sons and two daughters:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Lan. b. 1964 (s/o Nguyễn Thị Mỹ Dung).
(ii) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Huy. b. 1989 (s/o Nguyễn Thị Lương Huyên).
(i) Lan huyền tôn nữ Thùy Trang. b. 1968 (d/o Nguyễn Thị Mỹ Dung).
(ii) Lan huyền tôn nữ Bích Thủy. b. 1970 (d/o Nguyễn Thị Mỹ Dung).
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Tùng. b. 16th March 1946. m. Nguyễn Thị Thiếu Hà. He had issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo An. b. 17th August 1981.
(a) Công huyền tôn nữ Thị Hương. b. 1948. m. Lê Tiến Đạt. She had issue, two sons and a daughter.
(b) Công huyền tôn nữ Thị Cúc. b. 1950. m. Võ Quang Điện. She had issue, three sons.
(c) Công huyền tôn nữ Thị Lý. b. 1951. m. Trần Ngọc Bích. She had issue, three children.
(d) Công huyền tôn nữ Thị Lê. b. 1954. m. Nguyễn Minh Đức. She had issue, one son and two daughters.
(2) Công tằng tôn Bửu Ngân. b. 1920. He d. 193x (bur. Xã Dương Xuân, Hương Thủy, Huế).
(1) Công tằng tônnữ Thị Dung. b. 1911.
(2) Công tằng tônnữ Thị Tưởng. b. at Huế, 27th March 1914. m. Đô Ngọc Châu (b. at Huu-Phap, Binh-Dinh province, 30th July 1912; d. at Nha Trang, 23rd April 1977), eldest son of Đô Ngọc Tho, a farmer of Chinese descent from Dông Hung, in Quangdong, by Nguyễn Thị Da. She d. in Luxembourg, 28th December 2000, having had issue.
(7) Công tằng tônnữ Nghiêm Hòa. b. 1925. m. Phạm Hửu Quế. She d. 1994.
(8) Công tằng tônnữ Chánh Thành. b. 1930. m. Phan Hửu Dật.
(9) Công tằng tônnữ Cẩm Thuợng. b. 1932.
(10) Công tằng tônnữ Thái Trạch. b. 1934.
i) Công tôn nữ Thị Thiện. b. 1892.
ii) Công tôn nữ Thị Hảo. b. 1896.
fff) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Ấp. b. 1860 (s/o Trần Thị Hữu). He d. 186x (bur. Xã Dương Xuân, Hương Thủy, Huế).
ggg) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Cúc. b. 1860 (s/o Nguyễn Văn Thị Tình). m. Phạm Thị Lan. He d. 1914, having had issue, two sons and six daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Hoài. b. 1898. He d. 1953.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Khuôn. b. 1899. He d. 1902.
lll) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Kính. b. 1864 (s/o Hoàng Thị Thạnh). He d. 1865 (bur. Xã Dương Xuân, Hương Thủy, Huế).
mmm) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Đạm. b. 1867 (s/o Trần Thị Tiểu Ngọc). m. (first) Nguyễn Thị Diên. m. (second) Võ Thị Liên. He d. 1906, having had issue, two sons and two daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Trinh. b. 1885 (s/o Nguyễn Thị Diên).
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Huỳnh. b. 1900 (s/o Võ Thị Liên). m. Nguyễn Văn Thị Xuyến. He d. 192x, having had issue, one daughter:
(1) Công tằng tônnữ Thị Thoại.
i) Công tôn nữ Thị Chất. b. 1892 (d/o Võ Thị Liên).
ii) Công tôn nữ Thị Pháp. b. 1895 (d/o Võ Thị Liên).
nnn) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Đôn. b. 1867 (s/o Võ Thị Tỵ).
ooo) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Vân. b. 1869 (s/o Hoàng Thị Đa Cô). m. Lê Thị Chất. He d. 1914, having had issue, two sons and three daughters.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Diêu. b. 1909. He d.v.p. 1911.
i) Công tôn nữ Thị Quyền. b. 1904.
ii) Công tôn nữ Thị Thể. b. 1907.
iii) Công tôn nữ Thị Chức. b. 1912.
ppp) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Kỳ. b. 1869 (s/o Nguyễn Văn Thị Tú). m. (first) Đặng Thị Hoàng. m. (second) Đặng Thị Toản. He d. 1921 (bur. Xã Dương Xuân, Hương Thủy, Huế), having had issue, five sons and three daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Quáng. m. Nguyễn Văn Thị Diên. He d. 1946, having had issue, one son and one daughter:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hiệp. b. 1927.
(1) Công tằng tônnữ Thị Huế.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đạm. b. 1894. He d.v.p. 1904.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đồng. b. 1897.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Bá. b. 1900. m. Lê Thị Du. He had issue, one son:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Thuần. b. 1939. m. Nguyễn Thị Hòa. He had issue, five daughters:
(a) Công huyền tôn nữ Kiều Nhi. b. 1963. m. Nguyễn Văn Phước.
(b) Công huyền tôn nữ Kiều Oanh. b. 1965. m. Huỳnh Văn Chiến (b. 1965).
ccc) Princess (Công nữ) Tuân Du. b. 1880 (d/o Trần Thị Tiểu Ngọc). m. Họ Trần Người, from Giạ Le, Hương Thủy, in Thừa Thiên province. She d. 1904.
4) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Nghi [Chi], Ninh Thuận Quận Vương. b. at Huế, 30th December 1810 (s/o Trần Thị Tuyến), educ. privately. He d. at Huế, 12th August 1874 (bur. Nguyệt Biều, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, thirty-four sons and forty daughters.
5) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Hòanh, Vĩnh Tường Quận Vương. b. at Huế, 13th July 1811 (s/o Ngô Thị Chính), educ. privately. He d. 23rd December 1835 (bur. Phú Cát, Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, eleven sons.
6) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Ảo, Prince of Phú Bình (Phú Bình Công). b. at Huế, 14th January 1817 (s/o Ngô Thị Chính), educ. privately. Minister for War. Degraded and condemned with bastinado for his son’s part in rebellion. He d. 1st February 1865 (bur. Dương Xuân Thượng, Thủy Xuân, in Thừa Thiên province), having had issue, nine sons and seven daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Tập. Rebelled against the government in 1865.
b) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hường Vĩnh, Duke of Phú Bình (Phú Bình Quận Công). He d. before 1940, having had issue, a son:
7) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thần, Duke of Nghi Hòa (Nghi Hòa Quận Công). b. at Huế, 16th February 1817, educ. privately. He d. 7th October 1878 (bur. Phu-xuan), having had issue, eleven sons and three daughters.
8) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Phú, Duke of Phú Mỹ (Phú Mỹ Quận Công). b. at Huế, 28th February 1817 (s/o Trần Thị Nghiêm), educ. privately. He d. 14th April 1885 (bur. Phú Hiệp, Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, thirteen sons and eight daughters.
9) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thù, Duke of Hàm Thuận (Hàm Thuận Quận Công). b. at Huế, 5th March 1819 (s/o Nguyễn Thị Bân), educ. privately. He d. 24th September 1859 (bur. Gia-le, Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, twenty-seven sons and thirty-five daughters.
10) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Thẩm, Tùng Thiện Vương. b. at Huế, 11th December 1819 (s/o Nguyễn Thị Bửu), educ. privately. Raised to the title of Tùng Thiện Công 1854, prom to Tùng Thiện Hoài Công 1868, and posthumously to Tùng Thiện Quận Vương in 1878, and Tùng Thiện Vương in 1924. A famous poet and author of “Thương Sơn thi tập”. He d. 30th September 1870 (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, Thừa Thiên province), having had issue, twenty sons and twelve daughters:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Cao. He had issue, three sons and two daughters:
d) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Khanh. Dong-Cac Đại học sĩ. He had issue, fourteen sons and fifteen daughters:
i) H.E. Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Trình. b. at Van Xuan, Huế, 1882, educ. Quốc Học High Sch. and Quõc Tử Giám Coll, Huế. Professor at Quõc Tử Giám Coll 1909-1911, Deputy Dir 1911-1917, Tu Ly at the Ministry of Public Works 1917-1922, Án sát of Quảng Ngãi 1922-1926, Thi lang at the Ministry for Public Instruction 1926-1928, Bộ Chánh (Treasurer) of Hà Tĩnh 1928, and of Quảng Nam 1929, Phu-Doan of Thừa Thiên 1930, Tham tri at the Ministry of Rites 1932-1934 and the Justice Ministry 1934-1935, Tuan vu of Khánh Hòa 1935-1936, Presdt Imperial Family Council 1936-1939, prom to Thuong tho (Hon Minister) 1936, and Hiệp ta Dai Hoc si on retirement in 1939. Author and man of letters. Rcvd: Kim bởi Decoration, Cdr of the Order of the Dragon of Annam (1936), Knt of the Order of the Legion of Honour (1940). m. Trần Thị Như Uyên. He had issue, a son:
(1) The Rev Dr Nguyễn Phúc Bửu Dưỡng. b. at Huế, 19th March 1907, educ. in France (PhD Theology 1943). Became a Dominian friar, Professor at Huế Univ 1947-1949, Hà Nội Univ 1950-1954, Saigon 1954-1961, Huế and Đàlạt Univs 1958-1961, in Portugal 1961-1962, Rector of Minh Dúc Univ 1970. Author and man of letters under the pen name of Thiên Phong. Pubs: “Who’s Him?” (1965), “Triết hoc Quan” (1969), “Vận dê dau Khô” (1970), “Tư thư giai luan” (1970), etc.
i) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Phì, Duke of Tùng Thiện (Tùng Thiện Quận Công). b. 1842, educ. privately. Deputy Minister for the Interior 1882-1883. Convicted for conspiracy in the murder of Emperor Hiệp Hòa and the Regents Nguyễn Văn Tường Tôn Thất Thuyết in November 1883. Editor of “Thương Sơn thi tập” (1871). m. Nguyễn Thị Ẩn. He was k. (executed), at Huế, 1883, having had issue:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Lập. b. 31st January 1862. He d.v.p. 8th September 1864.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Vũ. b. 12th December 1867. He d. 20th May 1930, having had issue:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Châu. b. 17th November 1888. He d.v.p. 24th March 1929.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Liêu. b. 10th November 1892. He d. 9th December 1939.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tú. b. 11th January 1897. He d. 15th August 19xx.
(3) Công tằng tônnữ Thị Tần. b. 10th September 1897.
(4) Công tằng tônnữ Thị Thảo. b. 21st November 1904.
(5) Công tằng tônnữ Thị Phù. b. 6th January 1913.
(6) Công tằng tônnữ Thị Nghệ. b. 16th December 1923.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Khư. b. 25th November 1871. He d. 15th May 1894, having had issue, a son:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Dao. b. 1897. He d. 19th September 1980.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Bàng [Hiếu Quảng], Marquess of Hướng Hoá (Hướng Hoá Huyện Hầu). b. 1881 (s/o Nguyễn Thị Ẩn). Sec of the Residencies 1902-1909, Hướng Hoá Huyện Hầu 1909, Chánh-su at Phung Ho 1941, Ta-ly at the Ministry of Rites 1917, prom Thi-lang 1919, Tham-tri at the Ministry of War 1922, Vice-Presdt Imperial Family Council 1926, Tuan-vu of Binh-Thuan 1929, Tong-doc 1929-1930, Presdt Dong-Ton-Tuong Te Assoc 1936-1940, and of the Executive Ctee of the Buddhist Soc of Annam 1941. Rcvd: Cdr of the Order of the Dragon of Annam (1933), Officer of the Order of the Legion of Honour (1941). m. (first) Võ Thị Nghĩa (bur. Dương Xuân, Hương Thủy, Thừa Thiên province). m. (second) Trần Thị Ngơ. m. (third) Lê Thị Khánh. m. (fourth) Trương Thị Cúc. m. (fifth) Nguyễn Thị Hòe. He d. 1959 (bur. Dương Xuân, Hương Thũy, Thừa Thiên province), having had issue, seventeen sons and twelve daughters:
r) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng (unnamed). He d. young.
s) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng (unnamed). He d. young.
t) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng (unnamed). He d. young.
a) Princess (Công nữ) Hữu Quân.
b) Princess (Công nữ) Nhị Ty. m. Thai Van But, sometime Tri-huyền (Sub-Prefect). She had issue, including a son.
c) Princess (Công nữ) Phương Uyên.
d) Princess (Công nữ) Thể Mảo.
e) Princess (Công nữ) Thể Cúc. m. Đoàn Hữu Trưng, from An Truyền, Phú Vang, in Thừa Thiên province, who was implicated in the rebellion of 1864. She had issue.
11) H.H. Prince (Hoàng tử) Nguyễn-Phúc Miên Trinh, Tuy Lý Vương. b. at Thanh-Hóa Palace, Huế, 3rd February 1820 (s/o Lê Thị Áị), educ. privately. Raised to the title of Tuy Quoc Công 1839, prom to Tuy Lý Công 1854, and Tuy Lý Quận Vương 1878, Tuy Lý Vương 1883, and Phu-Quoc Công 13th July 1885. Second Assessor of the Imperial Brd. of Guardians (Tôn Nhân Phủ Hửu Tôn Nhân) 1865, Vice-Presdt Imperial Family Council (Tôn Nhân Phủ Hửu Tôn Chính) 1882-1883, exiled from the court to Quãng Ngải 1883-1885, Presdt Imperial Family Council and Principal Mbr. Regency Council (Ðệ Nhất Phụ Chính Thân Thần and Tôn Nhân Phủ Tã Tôn Chính) 1st February 1889-27th September 1897. Poet and author of “Vi da thi tap”. Rcvd: Kim Khanh 1st class, Boi Decoration 1st class, and GO of the Order of the Legion of Honour of France (x.11.1890), etc. m. several wives, including (first) at Huế, 1837, Phạm Diễn Nghĩa, daughter of Marshal H.E. Phạm Van Diễn, Marquess of Chock-Vo (Chock Vo Hầu), sometime cdr. of the army of the left. m. (second) Hà Thị Liên. m. (third) a daughter of Tin Vo Hao. He d. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 18th November 1897 (bur. there at Dương Xuân, Hương Thủy, in Thừa Thiên province), having had issue, forty sons and thirty-six daughters, including:
a) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Nhĩ, Tuy Lý Công. Appointed Tôn Nhân Phủ Tã Tôn Khanh.
b) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng ... He had issue, a son:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Quả. Tutor to Crown Prince Bảo Long. He had issue, a son:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Minh. He had issue, a daughter:
(a) Công tằng tôn nữĐoan Trang.
c) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Từ, Tuy Lý Huyện Công. He d. 1884.
e) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Sâm. Convicted for conspiracy in the murder of Emperor Hiệp Hòa and the Regents Tôn Thất Thuyết and Nguyễn Văn Tường in November 1883. He was k. (executed), at Huế, 30th December 1883.
f) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Thiết, Hiệp Tú Tiểu Thảo. He had issue, four sons:
i) H.E. Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Bình. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 9th March 1877. Residency Auxiliary Scholar 1904, Tri-huyền (Sub-Prefect) of Hoa-Vang 1911, Hon Minister of State 1933, Presdt Assoc for the Teaching of Annamese 1939-1940, Presdt Mixed Cmsn of the Chamber of People’s Reps 1942-1944, and of the Imperial Family Council 1944-1953. A distinguished writer and poet under the pen-name Thuc-Gia, who wrote in Chinese and Vietnamese, and a promoter of the use of the Latin script. Author of “Lộ Địch”, “Tình Thúc Giạ” (1942), “Bán muồn mua vui” (1954), “Đời Thúc Giạ” (1961), “Tiếng hát sông Hương” (1972), “Thơ ca tuyển” (1992), etc. Rcvd: Kim Khanh 1st class, Cdr of the Order of the Dragon of Annam, Officer of the Royal Order of Cambodia, and Knt of the Orders of the Legion of Honour, and Arts & Letters of France. m. (first) Huỳnh Thị Kiên (b. 1879; d. 1963). He d. at Huế, 4th April 1961, having had issue, including two sons:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Đức. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 6th August 1911. m. 20th May 1934 (or 25th May 1936),Huỳnh Thị Lợi (b. 6th October 1913). He d. at Los Angeles, California, USA, 27th July 1997, having had issue, two sons and one daughter:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hằng. b. 25th February 1941, educ. Lycée Yersin, Đàlạt.
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Sang. b. 27th October 1944, educ. Lycée Yersin, Đàlạt. m. Dagmar Hubertine (b. at Berlin, Germany, 26th November 1948), née Schuettler. He has issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Hien [Alexander Constantin Vinh]. b. at Munich, Bavaria, Germany, 10th January 1983.
(i) Lan huyền tôn nữ Quỳnh Giao [Géraldine Vinh]. b. at Munich, Bavaria, Germany, 12th April 1980.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ba. He d. 1973, having had issue, two sons and one daughter.
(1) Công tằng tôn nữ Hỷ Khương. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 1937. A well-known writer, poetess and calligrapher. Author of “Ðợi Mùa Trăng” (1964), “Mộng Thanh Bình” (1970), “Hồi Ức Về Cha Tôi: Ưng Bình Thúc Gịa Thị” (1996), “Còn Gặp Nhau” (1999) “Thơ nước vẫn xanh dòng” (1999), “Thơ Tình Và Tình Thơ”, etc.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Tôn. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 1877. m. Nguyễn Thị Hoàn Du (b. 1892). He d. June 1935, having had issue, including a son:
(1) H.H. Prince (Hoàng-Than) Nguyễn-Phúc Bửu Lộc. b. 22nd August 1914, educ. Montpellier Univ (LLD 1941), France. Head of the Cabinet to Emperor Bao Dai 1948-1949, Special Rep to UN General Assembly 1949, Dir Imperial Cabinet in Paris 1951-1952, High Cmsnr Paris 1952-1953 & 1954-1955, Presdt of the Council of Ministers and Minister of the Interior 1953-1954. Raised to the rank of Hoàng-Than together with the style of His Highness, 8th March 1949. Rcvd: GC of the National Order of Merit, Queen Elizabeth II Coron. Medal (1953), etc. m. (morganatic) 23rd April 1958, France (d. 23rd December 1967), née Pacteau. He d. at Paris, France, 27th February 1990, having had issue, a son:
(a) Jean-François Nguyen-Phuoc Buu-Loc. b. 18th October 1959 (s/o France), educ. l’École des Mines, Paris (dipl. Civil Engineering 1983). m. at Paris, 18th October 1997, Céline Esterle-Nguyen (b. at Noumea, New Caledonia, 12th June 1971), educ. École des Hautes Études Commerciales (HEC), Paris (MBA 1992), Dir Comet Investment Strategy Ltd.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thiễu. m. Pháp danh Như Chánh, daughter of Pháp danh Trừng Xuân. He had issue, a daughter:
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thuyên. A distinguished poet and painter. He had issue, a youngest son:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Chỉ. b. at Vỹ Dạ, Huế, in Thừa Thiên province, 8th October 1948, educ. Univ of Huế Sch of Law (LLB 1971). Arrested and imprisoned at Chí Hòa 1972-1974 for opposing the Saigon government. A renowned abstract artist and painter; and collaborator of Trịnh Công Sơn. Mbr Binh Tri Thien literary club. m. Tường Vy. He d. at Huế, 14th December 2002, having had issue, three sons.
g) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Thi. Tri-huyền (Sub-Prefect) of Huong-Tra. m. Văn Thị Nhu Lan. He had issue, a son:
i) H.H. Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Uy. b. at Huế, 1889. Sec of Residencies 1905-1915, Tu-vu (Head of Bureau) Ministry of the Interior 1915-1916, Tri-huyền (Sub-Prefect) of Nong Cong 1916-1921, Tri-phu (Prefect) of Tuy Hoa, Tam Ky and of Hoang Hoa 1921-1927, Án sát (Chief of Judicial Service) Quảng Nam 1930-1932, Bộ Chánh (Head of Admin.) Bình Định & Nghệ An 1932-1933, Phu Loan (Governor) of Thừa Thiên 1933-1935, Tong Loc (Governor) of An Pinh 1935-1938, Tong đốc (Governor) of Thanh Hóa 1938-1940, Mbr Econ Delegation to Japan 1940, Mbr Federal Council for Indo-China 1941-1942, Minister of Rites & for Public Works 1942-1945, and for Finance & Justice 1945, Presdt Privy Council 1945, Chair Military Recruitment Cttee 4th War Zone 1949. Rcvd: Cdr of the Order of the Dragon of Annam, Officer of the Orders of Agricultural Merit, and the Black star of Benin, and Knt of the Order of the Legion of Honour of France. m. Hồ Thị Hạnh, who became a nun in widowhood as Diệu Không, youngest daughter of H.E. Hồ Đắc Trung, Duke of Mỹ Khánh (Mỹ Khánh Quận Công). He had issue, two sons:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Hội [Professor N.P. Buu Hoi]. b. at Huế, 15th June 1915 (s/o Dieu Khong), educ. Lycée Albert Sarraut, Univ of Hanoi (BSc Pharm 1935), Univ of the Sorbonne (Lic Sc), Paris. Biophysicist. Pharmacist at various Paris hospitals 1935-1939, volunteer French Army 1939, served in WWII during the Battle of France 1939-1940, Researcher National Centre for Scientific Research (CNRS) in Paris 1941-1944, Maîre de Conférences at the famous École Polytechnique 1944-1947, Rector Univ of Hanoi 1947, Lecturer in Bacteriology at Politechnique de Paris 1947-1949, Dir of Research at the Radium Inst in Paris 1949-1960, Dir-Gen Office of Atomic Energy of South Vietnam 1960-1963, South Vietnamese Ambassador-at-Large and Permanent Representative at the UN 1963, Mbr Brd of Governors of the IAEA at Vienna 1960, WHO Panel of Experts on Leprosy. Laureate of the Acad of Sciences, Acad of Medicine, and the Ministry of Education. Science Adviser to the Govt of South Vietnam. Rcvd: Cdr of the Orders of the Legion of Honour, Public Health, and Research and Invention, and Officer of the Order of the Academic Palms, of France. m. Andrée Ferrié (d. 31st October 2009), a French citizen. He d. from heart failure, at Paris, France, 28th January 1972, having had issue, a son and a daughter:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hué [Dr Patrick Buu-Hoi]. Consultant Gynecologist. Vice-Presdt Assoc des Medecins Conseils en Assurance de Personnes (AMCAP) 2006. m. Mercedes, a Spanish national. He had issue, one son and one daughter:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Ánh [Benjamin Buu-Hoi]. b. 1975, educ. American Intercontinental Univ (BIT 2005), and Univ Pierre et Marie Curie (Paris VI). Developer and Customer Support Exec with Ipsos 2002-2004, Computer Scientist with Intérieurs de France SARL in Paris 2003-2005, Developer with Bernard Hodes Group in Atlanta, Georgia, USA since 2006. Mbr Assoc of Information Technology Professionals (AITP). He has issue, a daughter:
(ii) Lan huyền tôn nữ Nguyễn-Phúc Y'Minh [Virginie Buu-Hoi Stewart], educ. Coll Lycée Privée Paul-Claudel, LIBS/San Francisco State Univ. m. at the Church of St Francis Xavier, Paris, France, 7th September 2002, James T. Stewart, a British
national.
(a) Công huyền tôn nữ Nguyễn-Phúc Y’Lien [Dr Annie Buu-Hoi] (d/o Andrée). Microbiologist. m. (first) (div.) a cousin. m. (second) Dr Daniel Henri Bouanchaud, bacteriologist at the Pasteur Inst in Paris.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Luc.
h) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Thầm. Sec-Gen of the Imperial Cabinet of Emperor Hiệp Hoa 1883.
i) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng … He had issue, a son:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Cảnh. A poet of some note. m. Trịnh Thị TỐ, a poetess. He had issue, a son:
(1) Professor Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Cầm. b. at Huế, 14th August 1920, educ. Quốc Học High Sch, Huế. Civil Servant in the Ministry of Rites 1943-1945, Teacher at Quốc Học High Sch 1950-1953, Chief Editor for Culture Promotion Inst 1954-1955, Archaeologist for Culture Promotion Inst 1956-1968, Professor in the Faculty of Letters at Saigon Univ 1969. Author “Tong Nho” (1954), “Hoai Co Ngam Chu Thich” (1950), etc.
j) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng … He had issue:
i) H.E. Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Du. b. at Huế, 1882, educ. Quõc Tử Giám Coll. and Quốc Học High Sch, Huế. Teacher at Quốc Học High Sch 1906-1907, Sec-Gen Mutual Education Soc of Annam 1907-1914, Sec-Gen Propaganda Cttee for French Aviation, Mbr Federal Council of Indo-China 1942. Agent for Standard Oil Co of USA and Darobert of France.
k) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng … He had issue:
i) H.E. Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Thông. b. at Huế, 1882, educ. Medical Sch, Hànội. Resdt Doctor at the Huế Gen Hospital 1907, then at Dong Hoi, Nha-trang, Fai-foo and Song-Cau, Dir of Medical Services in Kon-tum province 1915, retd 1933, Mbr Local Health Council 1933-1935, Mbr Indo-Chinese Grand Council for Economic & Financial Interests 1935-1936, prom Hon Minister of State 1937. Vice-Presdt Franco-Indochinese Soc for the Protection of Children, Mbr Hoi-Lac-Thien Soc, Pasquier Anti-Tuberculosis Inst, etc. Rcvd: Cdr of the Order of the Dragon of Annam (1933), Knt of the Order of the Legion of Honour (1926).
m) Prince (Công tử) Nguyễn-Phúc Hồng Bồng. b. 1883 (third child?) (s/o Hà Thị Liên). m. (first) Lê Thị NỞ (b. 1884; d. 12th October 1973). m. (second) Nguyễn Thị Hai. He d. 21st June 1943, having had issue, four sons and two daughters:
i) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Uyên. b. 1901. m. (first) Nguyễn Thị Châu. m. (second) Nguyễn Thị Hoa (d. 1st June 1982). He d. 21st June 1964, having had issue, four sons and five daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Ho. He had issue, a son:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Hải. He has issue, a son:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Adam.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tung.
(3) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Phó.
(4) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Sường.
(1) Công tằng tôn nữ Kim Thạnh. b. 1st January 1926. m. Hồ Ngọc Bích (b. 7th January 1923; d. 24th October 1982). She had issue, three sons and one daughter.
(2) Công tằng tôn nữ Suốt.
(3) Công tằng tôn nữ Đai Đoàn.
(4) Công tằng tôn nữ Hựu Đoàn.
(5) Công tằng tôn nữ Thu Nguyễt.
ii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Giai. b. 1906. m. Võ Thị Tư (b. 1911). He d. 3rd March 1988.
iii) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Đồ. b. 1st April 1909. m. Huỳnh Thị Chương (b. 4th April 1910; d. 27th September 2001). He was k. in action during the Vietnam War, 14th November 1961, having had issue, six sons and five daughters:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Toại. b. 28th July 1934. m. Đinh Vinh Diệu (b. 7th August 1935). He had issue:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Toàn. b. 6th July 1967. French teacher in Canada.
(a) Công huyền tôn nữ Diệu Thạnh. b. 24th January 1962. French teacher in Canada. She has issue, one child.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Nhị. b. 15th October 1938. Officer in the Vietnamese Army. Settled in New Windsor, Canada. m. Nguyễn Thị Tây Thi (b. 15th June 1941). He had issue:
(a) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trân. b. 16th June 1970. m. Nguyễn Thị Khôi Nguyễn (b. 17th October 1973).
(b) Công huyền tôn Nguyễn-Phúc Vĩnh Trieu. He has issue, a son:
(i) Lan huyền tôn Nguyễn-Phúc Bảo Tien. b. 28th July 2002.
(5) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Luc. b. 15th June 1951. He had issue:
(a) Công huyền tôn nữ Mỹ Linh. b. 11th November 1978. m. Nguyễn Trọng Nhân (b. 4th September 1969). She has issue, one daughter.
(b) Công huyền tôn nữ Mỹ Liên. b. 28th October 1982.
(6) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tam. He d. 1964.
(1) Công tằng tôn nữ Thường Thục. b. at Gia Dinh, 3rd November 1934. m. Robert Monluc (b. 1931), French Army Officer. She had issue, three sons.
(2) Công tằng tôn nữ Quân Thục. b. 31st October 1944. m. TrẦn Vĩnh Hoàn (b. 20th January 1942). She had issue, one son and one daughter.
(3) Công tằng tôn nữ Toàn Thục. b. 29th September 1949. Employed with the Red Cross. m. Gérard Nguyen van Hiep [Nguyễn Văn Hiệp] (b. 15th September 1938).
(4) Công tằng tôn nữ Tri Thục. b. 3rd February 1953. Librarian in Edmonton, Canada. m. Thạnh Son Nguyen [Nguyễn Thạnh Sơn] (b. 10th July 1953).
(5) Công tằng tôn nữ Kiễn Thục. b. 6th March 1954. m. Lê Thành Nhơn (b. 1953). She has issue, two daughters.
iv) Công tôn Nguyễn-Phúc Ưng Sam. m. 1965, Nguyễn Thị Ri (b. 1937). He had issue, two sons and one daughter:
(1) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Tài. b. 1967.
(2) Công tằng tôn Nguyễn-Phúc Bửu Sang. b. 1970.
(1) Công tằng tôn nữ Ngọc Giàu. b. 1969.
i) Công tôn nữ Đại Hữu. b. 1902 m. Nguyễn Quang Lãng (b. 1896; d. 6th May 1947). She had issue, six sons and two daughters.
ii) Công tôn nữ Hiệp Thu. m. (first) Nguyễn Văn Thư. m. (second) Trương … She had issue, three sons by her first and three sons by her second husband.
a) Princess (Công nữ) Trí Châm (eldest child) (d/o Hà Thị Liên).